70 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (KHÔNG ĐÁP ÁN)
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
X + 2NaOH → X 1 + X 2 + H 2 O X 1 + H 2 SO 4 → X 3 + Na 2 SO 4<br />
nX 3 + nX 4 → nilon – 6,6 + nH 2 O 2X 2 + X 3 → X 5 + 2H 2 O ; Công thức cấu tạo của X là:<br />
A. HCOO(CH 2 ) 6 OOCH B. CH 3 OOC(CH 2 ) 4 COOCH 3<br />
C. CH 3 OOC(CH 2 ) 5 COOH D. CH 3 CH 2 OOC(CH 2 ) 4 COOH<br />
Câu 38: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2 H 8 O 3 N 2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y<br />
và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là<br />
A. 46 B. 68 C. 45 D. 85<br />
Câu 39: Cho các chất sau: ancol etylic(1),đimetyl ete (2), axit axetic (3), metyl axetat(5), etyl clorua(6). Sắp xếp theo chiều<br />
giảm nhiệt độ sôi là:<br />
A. 3 > 1 > 5 > 2 > 6 B. 3 > 1 > 5 > 6 > 2 C. 3 > 1 > 6 > 5 > 2 D. 3 > 1 > 6 > 2 > 5<br />
Câu 40: Hỗn hợp khí A gồm SO 2 và không khí có tỉ lệ thể tích là 1 : 5. Nung hỗn hợp A với xúc tác V 2 O 5 trong một<br />
bình kín có dung tích không đổi thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,93. Không khí có 20% thể tích<br />
là O 2 và 80% thể tích là N 2 . Tính hiệu suất của phản ứng oxihoa SO 2 :<br />
A. 75% B. 86% C. 84% D. 80%<br />
Câu 41: So sánh độ linh động của nguyên tử H trong nhóm chức cúa các chất hữu cơ sau:<br />
C 6 H 5 OH, HOCH 2 -CH 2 OH ; C 6 H 13 OH , C 6 H 5 COOH<br />
A. HOCH 2 -CH 2 OH < C 6 H 13 OH < C 6 H 5 OH < C 6 H 5 COOH<br />
B. HOCH 2 -CH 2 OH < C 6 H 13 OH < C 6 H 5 COOH < C 6 H 5 OH<br />
C. C 6 H 13 OH < HOCH 2 -CH 2 OH < C 6 H 5 OH < C 6 H 5 COOH<br />
D. C 6 H 5 OH < HOCH 2 -CH 2 OH < C 6 H 13 OH < C 6 H 5 COOH<br />
Câu 42: Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho 5gam CaCO 3 vào<br />
cốc A và 4,784gam M 2 CO 3 ( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn , cân trở lại vị trí<br />
thăng bằng . Xác định Kim loại M?<br />
A. K B. Cs C. Li D. Na<br />
Câu 43: Đun nóng hỗn hợp A gồm: 0,1 mol axeton; 0,08 mol anđehit acrylic (propenal); 0,06 mol isopren và<br />
0,32mol hiđro có Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp khí và hơi B. Tỉ khối của B so với không khí là 375/203. Hiệu<br />
suất hiđro đã tham gia phản ứng cộng là:<br />
A. 87,5% B. 93,75% C. 80% D. 75,6%<br />
Câu 44: Khí nào thỏa mãn tất cả các tính chất: tạo kết tủa với dung dịch AgNO 3 , làm mất màu dung dịch KMnO 4 , không tồn tại<br />
trong một hỗn hợp với SO 2 , tác dụng được với nước clo.<br />
A. C 2 H 2 B. H 2 S C. NH 3 D. HCl<br />
Câu 45: Y là hexapeptit được tạo thành từ glyxin. Cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với dd NaOH (lấy dư 20% so<br />
với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?<br />
A. 87,3 gam B. 9,99 gam C. 107,1 gam D. 94,5 gam<br />
Câu 46: Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam hỗn hợp rồi thêm<br />
vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa kiềm dư thu được dung<br />
dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425gam muối khan. Phần trăm khối lượng của axit có<br />
khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là:<br />
A. 50% B. 43,39% C. 40% D. 46,61<br />
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 10,08 lit<br />
khí O 2 (đktc) thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc) và 9,90 gam H 2 O. Nếu đun nóng 10,44g hỗn hợp X như trên với<br />
H 2 SO 4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là:<br />
A. 7,74 gam B. 6,55 gam C. 8,88 gam D. 5,04 gam<br />
Câu 48: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M X