70 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (KHÔNG ĐÁP ÁN)
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. 6, 3, 1, 2, 5, 4. B. 3, 6, 1, 2, 4, 5.<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
C. 4, 5, 2, 3, 1, 6. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.<br />
Câu 18. Tách nước từ rượu (CH 3 ) 2 CHCH(OH)CH 3 trong điều kiện thích hợp thu được anken.<br />
Sản phẩm chính là<br />
A. 2-metylbuten-1. B. 2-metylbuten-2. C. 3-metylbuten-1. D. penten-2.<br />
Câu 19. Hai hiđrocacbon X, Y có cùng công thức phân tử C 4 H 8 . Khi phản ứng với brom, từ X thu được một dẫn<br />
xuất 1,2-đibrom-2-metylpropan; từ Y thu được hai dẫn xuất 1,3-đibrombutan và 1,3-đibrom-2-metylpropan. Tên gọi<br />
của X và Y tương ứng là<br />
A. 2-metylpropen và buten-2. B. 2-metylpropen và metylxiclopropan.<br />
C. buten-1 và buten-2. D. buten-2 và xiclobutan.<br />
Câu 20. Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc tác Cu nung nóng, sản phẩm thu<br />
được có thể tạo 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là<br />
A. 80,4%. B. <strong>70</strong>,4%. C. 65,5%. D. 76,6%.<br />
Câu 21. Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6).<br />
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là<br />
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (3), (2), (1), (4), (5), (6)<br />
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1) D. (6), (5), (4), (3), (2), (1)<br />
Câu 22. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: Phenol; Rượu Benzylic;<br />
Stiren là:<br />
A. Na. B. Dung dịch NaOH. C. Quỳ tím. D. Dung dịch Br 2 .<br />
Câu 23. Để chứng tỏ muối C 6 H 5 NH 3 Cl có trong một bình đựng, ta cần dùng các hoá chất là<br />
A. dung dịch Brôm. B. dung dịch NaOH và Br 2 .<br />
C. dung dịch AgNO 3 , NaOH, Br 2 . D. dung dịch AgNO 3 , Br 2<br />
Câu 24. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau: CH 3 OH(1), C 2 H 5 OH(2), CH 3 COOH(3),<br />
CH 3 COOC 2 H 5 (4), HCHO(5).<br />
A. 5, 4, 1, 2, 3. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 5, 4, 3, 2, 1. D. 3, 2, 1, 5, 4.<br />
Câu 25. Trong số các đồng phân là dẫn xuất của benzen có CTPT C 8 H 10 O, số đồng phân (X) thoả mãn điều kiện<br />
sau: (X) không phản ứng với NaOH và (X) ⎯ − ⎯ → ⎯<br />
⎯ → polime. X là<br />
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.<br />
Câu 26. Một dung dịch chứa 1,22g chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol. Cho dung dịch trên tác dụng với nước<br />
brom (dư) thu được 3,59g hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử. Biết p/ư xảy ra với hiệu suất 100%.<br />
Công thức phân tử của X là<br />
A. C 7 H 8 O. B. C 8 H 10 O. C. C 9 H 12 O. D. C 10 H 14 O.<br />
Câu 27. Bốn este có công thưc phân tử: C 3 H 4 O 2 , C 3 H 6 O 2 , C 4 H 6 O 2 , C 4 H 8 O 2 . Công thức phân tử ứng với 2 este khi bị<br />
thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:<br />
A. C 3 H 4 O 2 và C 4 H 8 O 2 . B. C 3 H 4 O 2 và C 4 H 6 O 2 . C. C 3 H 4 O 2 và C 3 H 6 O 2 . D. C 4 H 6 O 2 và C 4 H 8 O 2 .<br />
Câu 28. Chia hỗn hợp X gồm hai axit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẵng ra hai phần bằng nhau. Phần I<br />
phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Phần II phản ứng với lượng dư dung dịch Ag 2 O/NH 3 tạo ra 43,2<br />
gam Ag. Công thức cấu tạo và khối lượng của hai axit trong X là<br />
A. 9,2 gam HCOOH và 18 gam CH 3 COOH. B. 18 gam CH 3 COOH và 14,8 gam CH 3 CH 2 COOH.<br />
C. 18,4 gam HCOOH và 36 gam CH 3 COOH. D. 36 gam CH 3 COOH và 29,6 gam CH 3 CH 2 COOH.<br />
Câu 29. Một chất béo có công thức: CH 2 (OCOC 17 H 33 )-CH(OCOC 15 H 31 )-CH 2 (OCOC 17 H 29 ). Số mol H 2 cần để hiđro<br />
hoá hoàn toàn 1 mol chất béo là<br />
A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Câu 30. Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:<br />
A. CH 2 =CH-COOCH 3 . B. CH 2 =CH-COOH.<br />
C. CH 2 =CH-COOC 2 H 5 . D. CH 2 =CH-OCOCH 3 .<br />
Câu 31. Trong số các polime sau: sợi bông (1); tơ tằm (2); len (3); tơ visco (4); tơ axetat (5);<br />
Nilon-6,6 (6); tơ enang (7). Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là<br />
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5). D. (4), (6), (7).<br />
axit,t<br />
Câu 32. Thuỷ phân một hợp chất gluxit Y theo phương trình hoá học: Y + H 2 O ⎯⎯⎯→ 2X. X và Y đều có phản<br />
ứng tráng gương trong điều kiện thường. Y là<br />
A. tinh bột. B. mantozơ. C. saccazozơ. D. xenlulozơ.<br />
Câu 33. Chỉ được dùng một thuốc thử để phân biệt ba chất lỏng: Benzen, rượu etylic, anilin thì thuốc thử đó là<br />
A. dung dịch HCl. B. phenolphtalein. C. quì tím. D. dung dịch NaOH.<br />
Câu 34. Trong các kim loại Mg, Al, Fe, Zn, K, Ba, Ag. Kim loại nhẹ gồm<br />
A. Mg, Al, Fe, Zn. B. Mg, Ag, Al, Fe. C. Mg, Al, K, Ba. D. Mg, Ba, Zn, Al.<br />
Câu 35. Để loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng có lẫn trong bạc (ở dạng bột) mà không làm thay đổi khối lượng bạc<br />
người ta dùng một lượng dư dung dịch<br />
A. AgNO 3 . B. Pb(NO 3 ) 2 . C. Cu(NO 3 ) 2 . D. Fe(NO 3 ) 3 .<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
o<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
98<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN