70 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (KHÔNG ĐÁP ÁN)
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. Không xác định được<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
D. Mạng lưới không gian<br />
Câu 28: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với H 2 , Al, H 2 O, CuO, HNO 3 đặc, H 2 SO 4 đặc, KClO 3 , CO 2 ở điều kiện<br />
thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?<br />
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4<br />
Câu 29: Cho các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l : NH 2 CH 2 COOH (1), CH 3 COOH (2), CH 3 CH 2 NH 2 (3), NH 3 (4).<br />
Thứ tự độ pH tăng dần đúng là :<br />
A. (2), (1), (4), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4), (3) D. (2), (1), (3), (4)<br />
Câu 30: Một muối X có công thức C 3 H 10 O 3 N 2 . Lấy 17,08g X cho phản ứng hết với 200ml dung dịch KOH 2M. Cô<br />
cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y (bậc 1), trong phần<br />
rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ. Khối lượng của phần rắn là:<br />
A. 16,16g B. 28,7g C. 16,6g D. 11,8g<br />
Câu 31: Cho các chất: BaCl 2 ; NaHSO 3 ; NaHCO 3 ; KHS; NH 4 Cl; AlCl 3 ; CH 3 COONH 4 , Al 2 O 3 , Zn, ZnO. Số chất<br />
lưỡng tính là:<br />
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5<br />
Câu 32: Nhận định nào sau đây không đúng?<br />
A. Phân tử mantozơ do 2 gốc α–glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C 1 , gốc thứ hai ở<br />
C 4 (C 1 –O–C 4 )<br />
B. Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ và β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α–glucozơ ở<br />
C 1 , gốc β–fructozơ ở C 4 (C 1 –O–C 4 )<br />
C. Tinh bột có 2 loại liên kết α–[1,4]–glicozit và α–[1,6]–glicozit<br />
D. Xenlulozơ có các liên kết β–[1,4]–glicozit<br />
Câu 33: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO 3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian<br />
t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí<br />
NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 34,28 gam chất rắn. Giá trị của t là<br />
A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20.<br />
Câu 34: Sục 1,56g C 2 H 2 vào dung dịch chứa HgSO 4 , H 2 SO 4 trong nước ở 80 o C thu được hỗn hợp gồm 2 chất khí<br />
(biết hiệu suất phản ứng đạt 80%). Tiếp tục cho hỗn hợp khí thu được qua dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được m<br />
gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />
A. 13,248g B. 2,88g C. 12,96g D. 28,8g<br />
Câu 35: Cho các phản ứng:<br />
(a) Zn + HCl (loãng)<br />
(b) Fe 3 O 4 + H 2 SO 4 (loãng)<br />
(c) KClO 3 + HCl (đặc)<br />
(d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)<br />
(e) Al + H 2 SO 4 (loãng) (g) FeSO 4 + KMnO 4 + H 2 SO 4<br />
Số phản ứng mà H + của axit đóng vai trò chất oxi hoá là<br />
A. 5. B. 3. C. 6. D. 2.<br />
Câu 36: Cho từ từ 450 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na 2 CO 3 và NaHCO 3 thì thu được 5,6 lít khí (đktc) và<br />
dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thu được 19,7 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na 2 CO 3 và<br />
NaHCO 3 trong dung dịch X lần lượt là:<br />
A. 0,2M và 0,15M B. 0,2M và 0,3M C. 0,3M và 0,4M D. 0,4M và 0,3M<br />
Câu 37: Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin (6),<br />
xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là<br />
A. 1,2,3,4,6,7. B. 1,3,4,5,8. C. 1,2,4,6,8. D. 1,2,3,4,5,7.<br />
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />
(a) Nung NH4NO3 rắn.<br />
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).<br />
(c) Cho CaOCl 2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).<br />
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.<br />
h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 .<br />
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là<br />
A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.<br />
Câu 39: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là<br />
A. Cu < Cs < Fe < Cr < W B. Cu < Cs < Fe < W < Cr<br />
C. Cs < Cu < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < W < Cr<br />
Câu 40: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO 3 (xúc tác MnO 2 ), KMnO 4 , KNO 3 và AgNO 3 . Chất tạo<br />
ra lượng O 2 nhiều nhất là<br />
A. KNO 3 B. AgNO 3 C. KMnO 4 D. KClO 3<br />
II. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II )<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
214<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial