70 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (KHÔNG ĐÁP ÁN)
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 36: Cho các chất: BaCl 2 ; NaHSO 3 ; NaHCO 3 ; KHS; NH 4 Cl; AlCl 3 ; CH 3 COONH 4 , Al 2 O 3 , Zn, ZnO. Số chất<br />
lưỡng tính là:<br />
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5<br />
Câu 37: Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, đivinyl<br />
oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất<br />
và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br 2 là:<br />
A. 11. B. 10 C. 8 D. 9<br />
Câu 38: Cho các hỗn hợp sau có tỉ lệ mol bằng nhau: (1) BaO và Al 2 O 3 ; (2) K 2 O và Al 2 O 3 ; (3) FeCl 3 và Cu; (4) Na<br />
và Zn; (5) Na 2 O và Zn; (6) Na và ZnO. Có bao nhiêu hỗn hợp tan hết trong nước?<br />
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3<br />
Câu 39: Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí X<br />
gồm CO 2 , CO và H 2 . Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 35,46 gam kết tủa và có V lít khí Y thoát ra.<br />
Cho Y tác dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị của m là:<br />
A. 2,08 gam B. 9,92 gam C. 2,88 gam D. 12,8 gam<br />
Câu 40: Có các nhận xét về kim loại kiềm:<br />
(1)-Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns 1 với n nguyên và 1< n ≤ 7 .<br />
(2)-Kim loại kiềm khử H 2 O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H 2 .<br />
(3)-Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối nên chúng có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.<br />
(4)-Khi cho kim loại kiềm vào dung dịch HCl thì kim loại kiềm phản ứng với dung môi H 2 O trước, với axit sau.<br />
(5)-Các kim loại kiềm không đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối<br />
Số nhận xét đúng là:<br />
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2<br />
PHẦN RIÊNG: (Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)<br />
Phần I. Theo chương trình cơ bản(10 câu, từ câu 41 đến câu 50):<br />
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. Kẽm có ứng dụng để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép.<br />
B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.<br />
C. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.<br />
D. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.<br />
Câu 42: Để xác định hàm lượng của FeCO 3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: Cân 0,600 gam mẫu quặng,<br />
chế hoá nó theo một quy trình hợp lí, thu được dd FeSO 4 trong môi trường H 2 SO 4 loãng. Chuẩn độ dung dịch thu<br />
được bằng dung dịch chuẩn KMnO 4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn.<br />
Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeCO 3 trong quặng là:<br />
A. 12,18% B. 36,54% C. 60,9% D. 24,26%<br />
Câu 43: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS 2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O 2 và 80%<br />
thể tích N 2 ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N 2 =<br />
84,77%; SO 2 = 10,6% còn lại là O 2 . Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là<br />
A. 68,75% B. 59,46% C. 26,83% D. 42,3%<br />
Câu 44: Sb chứa 2 đồng vị chính 121 Sb và 123 Sb, khối lượng nguyên tử trung bình của Sb là 121,75. % khối lượng của đồng<br />
vị 121 Sb trong Sb 2 O 3 (M O =16) là:<br />
A. 52,2 B. 26,1 C. 62,5 D. 51,89<br />
Câu 45: Cho 13,36 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe 3 O 4 vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng dư được V 1 lít SO 2 và dung dịch<br />
Y. Cho Y phản ứng với NaOH dư được kết tủa T, nung kết tủa này đến khối lượng không đổi được 15,2 gam chất<br />
rắn Q. Nếu cũng cho lượng X như trên vào 400 ml dung dịch P chứa HNO 3 và H 2 SO 4 thấy có V 2 lít NO duy nhất<br />
thoát ra và còn 0,64 gam kim loại chưa tan hết. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các khí đo ở đktc. Giá trị V 1 và V 2<br />
là<br />
A. 2,912 và 0,224 B. 2,576 và 0,672 C. 2,576 và 0,224 D. 2,576 và 0,896<br />
Câu 46: Cho 20,72 gam hỗn hợp X gồm hiđroquinon, catechol và phenol tác dụng với kali (dư) thu được 3,584 lít<br />
(đktc) khí H 2 . Thành phần phần trăm về khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là<br />
A. 36,293%. B. 14,438%. C. 38,547%. D. 41,096%.<br />
Câu 47: Có các dung dịch sau (dung môi nước) : CH 3 NH 2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH 2 )-COOH<br />
(4); H 2 N-CH(COOH)-NH 2 (5), lysin (6), axit glutamic (7). Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là:<br />
A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (3), (5), (6)<br />
Câu 48: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung<br />
dịch brom thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen (PE) thu<br />
được là<br />
A. 85% và 23,8 gam B. 77,5 % và 22,4 gam C. 77,5% và 21,7 gam D. <strong>70</strong>% và 23,8 gam<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />
187<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial