05.02.2019 Views

70 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (KHÔNG ĐÁP ÁN)

https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg

https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)<br />

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)<br />

Câu 41: X là một hợp chất có CTPT C 6 H 10 O 5 :<br />

X + 2NaOH ⎯⎯→<br />

t 0 C 2Y + H 2 O Y + HCl (loãng) ⎯ ⎯→ Z + NaCl<br />

Hãy cho biết khi cho 0,1mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H 2 ?<br />

A. 0,05 mol B. 0,2 mol C. 0,15 mol D. 0,1 mol<br />

Câu 42: Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe, khả năng gây ung thư phổi cao. Chất độc hại gây ra bệnh ưng thư có<br />

nhiều trong thuốc lá là:<br />

A. heroin. B. mocphin. C. cefein. D. nicotin.<br />

Câu 43: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO 3<br />

thấy có khí màu nâu bay ra. Quặng đó không thể là:<br />

A. xiđerit B. pirit sắt C. hematit D. manhetit<br />

Câu 44: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dd gồm Cu(NO 3 ) 2 1M và AgNO 3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được<br />

dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m (g) bột Fe là:<br />

A. 5,6 B. .8,4 C. 11,2 D. 16,8<br />

Câu 45: Có các dung dịch NH 3 , NH 4 Cl, NaOH và HCl có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là h 1 ,<br />

h 2 , h 3 và h 4 . Hãy cho biết sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần các giá trị pH đó?<br />

A. h 2 < h 4 < h 1 < h 3 B. h 4 < h 2 < h 1 < h 3 C. h 1 < h 2 < h 3 < h 4 D. h 4 < h 3 < h 2 < h 1<br />

Câu 46: Trong các phát biểu sau:<br />

(1) Giống như H 2 SO 4 , H 2 CrO 4 cũng rất bền.<br />

(2) Crom tan trong dung dịch HCl dư tạo ra dung dịch CrCl 3 .<br />

(3) Ion CrO 2- 2-<br />

4 có màu vàng, ion Cr 2 O 7 có màu da cam nên các dung dịch Na 2 CrO 4 và K 2 Cr 2 O 7 có màu tương<br />

ứng.<br />

(4) Muối Cr (III) có cả tính oxi hóa và tính khử.<br />

(5) Crom (III) oxit Cr 2 O 3 tan dễ dàng trong dung dịch kiềm loãng.<br />

Các phát biểu đúng là:<br />

A. (1) và (3). B. (1), (2), (3), (4) và (5).<br />

C. (3) và (4). D. (2), (4) và (5).<br />

Câu 47: Cho sơ đồ sau:<br />

X (C 4 H 9 O 2 N) ⎯ + ⎯<br />

NaOH 0<br />

,t<br />

⎯⎯→<br />

X 1 ⎯ + ⎯<br />

HCl ⎯ du → X 2 ⎯ + ⎯<br />

CH 3<br />

⎯⎯⎯<br />

OH,<br />

HCl khan ⎯<br />

KOH<br />

→ X 3 ⎯⎯⎯→ H 2 N-CH 2 COOK<br />

Vậy X 2 là:<br />

A. ClH 3 N-CH 2 COOH B. H 2 N-CH 2 -COOC 2 H 5 C. H 2 N-CH 2 -COONa D. H 2 N-CH 2 -COOH<br />

Câu 48: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có CTPT C 8 H 10 O 2 . X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác<br />

cho X tác dụng với Na thì số mol H 2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H 2 O từ X<br />

thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số CTCT phù hợp của X là<br />

A. 2 B. 6 C. 9 D. 7<br />

Câu 49: Đặc điểm khác nhau giữa glucozơ và fructozơ là :<br />

A. Vị trí nhóm cacbonyl B. Số nhóm chức -OH<br />

C. Thành phần nguyên tố D. Tỉ lệ nguyên tử các nguyên tố<br />

Câu 50: Cho 1,76 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và một rượu no đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml<br />

dung dịch NaOH 0,50M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam chất Y cho 2,64gam CO 2 và 1,44 gam<br />

nước. Công thức cấu tạo của este là :<br />

A. Propyl fomat. B. Metyl propionat. C. .Propyl axetat. D. Metyl axetat.<br />

-B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)<br />

Câu 51: Cho dung dịch AgNO 3 vào dung dịch X có kết tủa tạo thành, lọc lấy kết tủa cho vào dung dịch NH 3 thấy kết<br />

tủa tan. Vậy X<br />

A. là NaCl hay NaBr. B. chỉ có thể là Na 3 PO 4 .<br />

C. chỉ có thể là NaCl. D. là NaCl, NaBr hay NaI.<br />

Câu 52: Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH<br />

1M, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị<br />

của m là<br />

A. 49,2 B. 43,8 C. 45,6 D. 52,8<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

+ NaOH,d−<br />

Câu 53: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Triolein ⎯⎯⎯⎯⎯→ (A)<br />

+ HCl<br />

+ H<br />

⎯⎯⎯⎯→ (A 1 )<br />

2(Ni/ t )<br />

⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ (A 2 )<br />

Vậy (A 2 ) có tên gọi là:<br />

A. Axit linoleic B. Axit panmitic C. Axit Stearic D. Axit oleic<br />

0<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />

Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

72

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!