70 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (KHÔNG ĐÁP ÁN)
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
<strong>ĐỀ</strong> 22<br />
<strong>ĐỀ</strong> <strong>THI</strong> THỬ <strong>ĐẠI</strong> <strong>HỌC</strong><br />
Môn: Hoá (Thời gian làm bài 90 phút)<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Họ, tên thí sinh:......................................................................SBD:..............................<br />
Cho: H=1; N=14; O=16; C=12; P=31; Cl=35,5; S=32; Br=80; Na=23; Cu=64; Fe=56; Zn=65; Li=7; Na=23;<br />
K=39; Ca=40; Mn=55; Al=27; Mg=24; Ag=108; Ba=137;<br />
Câu 1: hỗn hợp có 0,36(gam) Mg và 2,8(gam) Fe cho vào 250 ml dung dịch CuCl 2 , khuấy đều để phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn thu được dung dịch B 1 và 3,84(g) chất rắn B 2 , Cho B 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung<br />
đến khối lượng không đổi được 1,4(gam) 2 oxit. tính C M của CuCl 2<br />
A. 0,15M B. 0,05M C. 0,1M D. 0,5M<br />
Câu 2: Phương pháp nào sau đây điều chế được Al từ Al 2 O 3<br />
A. Đp dung dịch B. Điện phân nóng chảy C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện<br />
Câu 3: Cho sơ đồ sau: alanin ⎯ + ⎯ → X 1 ⎯ +<br />
⎯<br />
⎯⎯⎯<br />
⎯→<br />
⎯ + ⎯<br />
⎯ ⎯ → X 2 3 . Hãy cho biết trong sơ đồ trên có<br />
bao nhiêu chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím?<br />
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1<br />
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon A cho 0,5 mol CO 2 . Mặt khác 0,1 mol A phản ứmg vừa đủ với 0,2<br />
mol Br 2 trong dung dịch. Công thức phân tử của A?<br />
A. C 5 H 8 B. C 5 H 10 C. C 3 H 4 D. C 4 H 6<br />
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon trong bình kín bằng một lượng vừa đủ oxi ở 120 0 C. Sau phản<br />
ứng ở nhiệt độ đó áp suất bình không thay đổi. Hiđrocacbon trên có đặc điểm.<br />
A. Chỉ có số H = 4 B. Chỉ có thể là anken C. Chỉ có thể là ankan D. Chỉ có số C = 3.<br />
Câu 6: Cho các phản ứng oxi hoá - khử sau?<br />
2H 2 O 2 •→• 2H 2 O + O 2 (1) HgO → Hg + O 2 (2)<br />
Cl 2 + KOH →• KCl + KClO + H 2 O (3) KClO 3 → KCl + O 2 (4)<br />
NO 2 + H 2 O → HNO 3 + NO (5) FeS + H 2 SO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + SO 2 + H 2 O (6)<br />
Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng tự oxi hoá - khử ?<br />
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4<br />
Câu 7: Chỉ có dung dịch nứơc Brôm và các dụng cụ thí nghiệm có thể phân biệt được mấy chất trong số các dung<br />
dịch sau: Benzen, C 2 H 6 ; C 2 H 4 ; C 2 H 2 , phenol, đựng trong các ống nghiệm riêng biệt.<br />
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5<br />
Câu 8: Cho sơ đồ sau: C 4 H 10 → X 1 → X 2 → X 3 → X 4 → CH 3 COOH. Biết rằng X 1 , X 2 , X 3 , X 4 có cùng số<br />
nguyên tử cacbon và đốt cháy thu được CO 2 và H 2 O. Vậy X 1 ; X 2 ; X 3 ; X 4 là :<br />
A. CH 3 -CH 3 ; CH 2 =CH 2 ; CH 3 -CH 2 OH ; CH 3 CH=O B. CH 3 -CH 3 ; CH 2 =CH 2 ; CH 2 =CH-OH ; CH 3 -CH 2 OH<br />
C. CH 3 -CH 3 ; CH 2 =CH 2 ; CH 3 -CH 2 Cl ; CH 3 CH 2 OH D. CH 2 =CH 2 ; CH 3 -CH 3 ; CH 3 -CH=O ; CH 3 CH 2 OH<br />
Câu 9: Trong ba kim loại kiềm thổ Mg, Ca, Ba chỉ có Mg không phản ứng với H 2 O ở điều kiện thường là do<br />
nguyên nhân nào?<br />
A. Mg kém hoạt động hơn Ca và Ba C. Tính bazơ của Mg(OH) 2 kém hơn Ca(OH) 2 và Ba(OH) 2<br />
B. MgO không tan trong H 2 O D. Mg(OH) 2 không tan trong H 2 O còn Ca(OH) 2 tan được<br />
Câu 10: Cho a mol CO 2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa b mol NaOH thu được dung dịch A . Cho BaCl 2 dư vào<br />
dung dịch A thu được m(g) kết tủa. Nếu cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch A thu được m (g) kết tủa ( m ≠ m 1 1 ). Tỉ số<br />
T = b/a có giá trị đúng là?<br />
A. T ≤ 2 B. 0