70 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (KHÔNG ĐÁP ÁN)
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
A. cả hai thí nghiệm đều không thu được kết tủa.<br />
B. cả hai thí nghiệm đều thu được kết tủa.<br />
C. thí nghiệm 1 thu được kết tủa, thí nghiệm 2 không thu được kết tủa.<br />
D. thí nghiệm 2 thu được kết tủa, thí nghiệm 1 không thu được kết tủa.<br />
Câu 14: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột nhôm và Fe 3 O 4 trong môi trường không có không khí (xảy ra phản ứng<br />
nhiệt nhôm, hiệu suất 100%). Các chất sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 6,72 lít khí<br />
H 2 (đktc), cũng lượng chất này nếu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 26,88 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng bột<br />
nhôm và Fe 3 O 4 trong hỗn hợp đầu lần lượt là<br />
A. 54 gam và 69,6 gam. B. 54 gam và 34,8 gam.<br />
C. 27 gam và 69,6 gam. D. 27 gam và 34,8 gam.<br />
Câu 15: Hoà tan hỗn hợp gồm NaHCO 3 , NaCl và Na 2 SO 4 vào nước được dung dịch X. Thêm H 2 SO 4 loãng vào dung<br />
dịch X cho đến khi không thấy khí thoát ra nữa thì dừng lại, lúc này trong dung dịch chứa lượng muối với khối<br />
lượng bằng 0,9 khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu. Phần trăm khối lượng của NaHCO 3 trong hỗn hợp đầu là<br />
A. 28,296%. B. 67,045%. C. 64,615%. D. 80,615%.<br />
Câu 16: Khi trùng ngưng 26,2 gam axit ε -aminocaproic, thu được 2,88 gam nước và m gam polime. Biết hiệu suất<br />
của quá trình là 80%, giá trị của m là<br />
A. 23,89. B. 18,08. C. 18,66. D. 23,32.<br />
Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn a gam C 2 H 5 OH và cháy b gam C 2 H 5 COOH đều thu được 6,72 lít CO 2 (đktc). Cho a<br />
gam C 2 H 5 OH tác dụng với b gam C 2 H 5 COOH (H 2 SO 4 đặc, t o ) thu được c gam este (H% = 80%). Giá trị của c là<br />
A. 15,3. B. 8,16. C. 12,24. D. 10,2.<br />
Câu 18: Khối lượng natri nitrat chứa 10% tạp chất trơ và axit sunfuric 98% để điều chế 300 gam dung dịch axit<br />
nitric 6,3% (hiệu suất của quá trình là 90%) lần lượt là<br />
A. 25,50 gam và 29,40 gam. B. 20,66 gam và 23,81 gam.<br />
C. 28,33 gam và 32,67 gam. D. 31,48 gam và 33,33 gam.<br />
Câu 19: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este no đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại<br />
kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn<br />
chất rắn này thu được 8,97 gam một muối duy nhất. Kim loại M và este là<br />
A. K và C 2 H 5 COOC 4 H 9 . B. K và C 2 H 3 COOC 2 H 5 .<br />
C. Na và C 2 H 5 COOCH 3 . D. Na và CH 3 COOC 4 H 9 .<br />
Câu 20: Cho khí NH 3 (dư) sục vào dung dịch hỗn hợp gồm các muối FeCl 2 , CuSO 4 , Al 2 (SO 4 ) 3 , lọc kết tủa đem nung<br />
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm<br />
A. FeO và Al 2 O 3 . B. Fe 2 O 3 và Al 2 O 3 . C. FeO và CuO. D. Fe 2 O 3 và CuO<br />
Câu 21: Số đồng phân của C 3 H 6 ClBr khi thuỷ phân trong dung dịch NaOH (dư) tạo ra hợp chất hữu cơ có thể tác<br />
dụng được với Cu(OH) 2 là<br />
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.<br />
Câu 22: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp nào sau đây ta luôn thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2 O?<br />
A. Hỗn hợp gồm xicloankan và ankađien. B. Hỗn hợp gồm ankan và ankađien.<br />
C. Hỗn hợp gồm ankin và ankan. D. Hỗn hợp gồm anken và xicloankan.<br />
Câu 23: Cho 10,3 gam hỗn hợp muối cacbonat của kim loại nhóm IA và kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch<br />
HCl (dư) thu được 2,24 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch, muối khan thu được đem điện phân nóng chảy thu được m<br />
gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị của m là<br />
A. 4,3. B. 5,9. C. 8,6. D. 7,3.<br />
Câu 24: Cho phản ứng oxi hoá khử:<br />
H 2 C 2 O 4 + KMnO 4 + H 2 SO 4 → MnSO 4 + K 2 SO 4 + CO 2 + H 2 O<br />
Tổng hệ số các chất của phương trình phản ứng trên (nguyên, tối giản) là<br />
A. 26. B. 42. C. 31. D. 14.<br />
Câu 25: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố là RH 4 , oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng.<br />
Nguyên tố đó là<br />
A. nitơ. B. silic. C. bo. D. cacbon.<br />
Câu 26: Nguyên tử cacbon (Z = 6), ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích có số electron độc thân lần lượt là<br />
A. 2 và 4. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. 4 và 2.<br />
Câu 27: Trong công nghiệp, các polime: polibutađien, poliisopren, policloropren được dùng để sản xuất<br />
A. cao su. B. keo dán. C. chất dẻo. D. tơ.<br />
Câu 28: Để hoà tan hết mẫu kẽm trong dung dịch axit clohiđric ở 20 o C cần 27 phút, cũng mẫu kẽm đó tan hết trong<br />
dung dịch axit nói trên ở 40 o C trong 3 phút. Để hoà tan hết mẫu kẽm đó trong dung dịch axit nói trên ở 55 o C thì cần<br />
thời gian là<br />
A. 69,28 giây. B. 17,32 giây. C. 51,96 giây. D. 34,64 giây.<br />
Câu 29: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là:<br />
A. Amoniac, metyl amin, anilin, điphenyl amin, đimetyl amin.<br />
B. Điphenyl amin, anilin, amoniac, metyl amin, đimetyl amin.<br />
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />
273<br />
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial