70 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (KHÔNG ĐÁP ÁN)
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 16: Cho các thí nghiệm sau:<br />
(1) Nhỏ dd NaOH dư vào dd hỗn hợp {KHCO 3 và CaCl 2 }. (2) Đun nóng nước cứng toàn phần.<br />
(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu. (4) Nhỏ dd Ba(OH) 2 dư vào dung dịch phèn chua.<br />
(5) Cho dd Na 3 PO 4 vào nước cứng vĩnh cửu.<br />
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:<br />
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2<br />
Câu 17: Cho 4,48 lÝt khÝ CO 2 (®ktc) vµo 200 ml dung dÞch X gåm Na 2 CO 3 1,0 M vµ KOH 1,5 M. Sau khi ph¼n øng<br />
hoµn toµn ®îc dung dÞch Y. Cho dung dÞch Ba(NO 3 ) 2 d vµo Y ®îc m gam kÕt tña. Giá trị của m là:<br />
A. 98,50 g B. 78,80 g C. 59,10 g D. 68,95 g<br />
Câu 18: Cho dung dịch AlCl 3 tác dụng lần lượt với lượng dư các dung dịch NH 3 , NaOH, AgNO 3 , Na 2 CO 3 , FeSO 4 ,<br />
Na 2 S. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là:<br />
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.<br />
Câu 19: Phát biểu đúng là:<br />
A. Tất cả các kim loại kiềm thổ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.<br />
B. Trong quá trình điện phân Al 2 O 3 cực âm làm bằng than chì bị ăn mòn.<br />
C. Điện phân dung dịch muối ăn không có màng ngăn xốp thu được nước Javen.<br />
D. Các vật liệu bằng nhôm bền trong không khí và nước do có lớp màng hiđroxit bảo vệ.<br />
Câu 20: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ<br />
lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:<br />
A. C 2 H 5 OH, C 2 H 5 CH 2 OH. B. CH 3 OH, C 2 H 5 OH. C. C 2 H 5 OH, C 3 H 7 CH 2 OH. D. CH 3 OH, C 2 H 5 CH 2 OH.<br />
Câu 21: Số đồng phân Amin thơm có công thức phân tử C 7 H 9 N là:<br />
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.<br />
Câu 22: Cho cân bằng hóa học: n 2 + 3H 2<br />
⇀ ↽ 2NH 3<br />
∆ H = -92 KJ/mol. Cho các yếu tố: Tăng áp suất, tăng nhiệt<br />
độ, thêm chất xúc tác, thêm H 2 , giảm thể tích của hệ, thêm khí NH 3 , hóa lỏng NH 3 , thêm khí HCl. Số yếu tố làm cân<br />
bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:<br />
A. 6. B. 8. C. 4. D. 5.<br />
Câu 23: Cho các cặp chất: Stiren và toluen, Benzen và toluen, anđehit fomic và anđehit axetic, glucozơ và fructozơ,<br />
etilen và axetilen, etilen và etan. Dùng dung dịch Brom có thể phân biệt được số cặp chất là:<br />
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.<br />
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no A cần 15,68 lít O 2 (đktc) biết tỉ khối hơi của A so với H 2 bằng 52. Lấy<br />
4,16 gam A cho tác dụng với CuO nung nóng dư sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 0,64 gam và thu được<br />
chất hữu cơ B không có khả năng tráng bạc. Vậy A là:<br />
A. 3-metylbutan-1,3-điol B. Pentan-2,3-điol<br />
C. 2-metylbutan-1,4-điol D. 2-metylbutan-2,3-điol<br />
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 10. Phát biểu đúng về nguyên tố X là:<br />
A. X thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA.<br />
B. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn của bán kính nguyên tử Oxi.<br />
C. Tính phi kim của X mạnh hơn của Oxi.<br />
D. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Photpho.<br />
Câu 26: Cho a gam CuFeS 2 tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch X và khí NO 2 . Cho<br />
dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl 2<br />
dư thu được 34,95 gam kết tủa không tan trong dung dịch axit mạnh. Cho<br />
a gam CuFeS 2 tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO 2 (ở đktc). Giá trị của a và V lần<br />
lượt là:<br />
A. 27,6 và 22,4. B. 13,8 và 14,28. C. 13,8 và 17,64. D. 27,6 và 20,16.<br />
Câu 27: Hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế khí sunfurơ là:<br />
A. Na 2 SO 3 và dung dịch H 2 SO 4 đặc B. CaSO 3 và dung dịch H 2 SO 4 đặc<br />
C. CaSO 4 và dung dịch H 2 SO 4 loãng D. CaSO 4 và dung dịch H 2 SO 4 đặc<br />
Câu 28: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung<br />
dịch FeSO 4 0,7 M thu được kết tủa Y. Khối lượng kết tủa Y là:<br />
A. 16,31 gam B. 25,31 gam C. 14,5 gam D. 20,81 gam<br />
Câu 29: Dung dịch X gồm 0,1 mol H + , z mol Al 3+ , t mol NO - 3 và 0,02 mol SO 2- 4 . Cho 120 ml dung dịch Y gồm<br />
KOH 1,2M và Ba(OH) 2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần<br />
lượt là:<br />
A. 0,020 và 0,012 B. 0,120 và 0,020 C. 0,020 và 0,120 D. 0,012 và 0,096<br />
Câu 30: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H 2 SO 4 0,0375M và<br />
HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là:<br />
A. 1. B. 2. C. 13. D. 12.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
39