70 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (KHÔNG ĐÁP ÁN)
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 26: Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch X.<br />
Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:<br />
A. 25,38 gam. B. 23,68 gam. C. 24,68 gam. D. 25,08 gam.<br />
Câu 27: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:<br />
A. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.<br />
B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.<br />
C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.<br />
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.<br />
Câu 28: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg<br />
thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl 2 có trong V lít hỗn hợp khí A là<br />
A. 0,2 B. 0,25. C. 0,3. D. 0,15.<br />
Câu 29: Ba nguyên tử có các electron trên các lớp electron lần lượt là: X (2, 8, 5); Y (2, 8, 6); Z (2, 8, 7). Dãy nào<br />
được xếp theo thứ tự giảm dần tính axit?<br />
A. H 3 XO 4 >H 2 YO 4 >HZO 4 B. HZO 4 > H 2 YO 4 >H 3 XO 4<br />
C. H 2 YO 4 >HZO 4 >H 3 XO 4 D. H 2 ZO 4 >H 2 YO 4 >HXO 4<br />
Câu 30: Thể tích dung dịch Ba(OH) 2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 và HCl có pH = 1,<br />
để thu được dung dịch có pH =2 là<br />
A. 0,336 lít. B. 0,224 lít. C. 0,448 lít. D. 0,15 lít.<br />
Câu 31: Cho các phát biểu sau<br />
1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.<br />
2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.<br />
3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.<br />
4, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.<br />
5, Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận nghịch bằng hoá học, phản ứng dừng lại.<br />
Các phát biểu sai là<br />
A. 3,4. B. 2,3. C. 4,5 D. 3,5.<br />
Câu 32: Hòa tan hết 3,84 gam Cu trong 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,60M và H 2 SO 4 0,50M. Sau phản<br />
ứng thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là?<br />
A. 9,88 gam. B. 10,00 gam. C. 1,88 gam. D. 8,00 gam.<br />
Câu 33: C¸ch nhËn biÕt nµo kh«ng chÝnh x¸c:<br />
A. §Ó nhËn biÕt O 2 vµ O 3 ta dïng dung dÞch KI cã lÉn tinh bét.<br />
B. §Ó nhËn biÕt NH 3 vµ CH 3 NH 2 ta dïng axit HCL đặc<br />
C. §Ó nhËn biÕt CO vµ CO 2 ta dïng nưíc v«i trong.<br />
D. §Ó nhËn biÕt SO 2 vµ SO 3 ta dïng dung dÞch nưíc brom.<br />
Câu 34: Lấy 14,6 gam một đi peptit tạo ra từ glixin và alanin tác dụng đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch<br />
HCl tham gia phản ứng là<br />
A. 1 lit. B. 0,1 lit. C. 0,2 lit. D. 0,15 lit.<br />
Câu 35: Cho các phản ứng sau:<br />
a) FeO + HNO 3 (đặc, nóng) → b) FeS + H 2 SO 4 (đặc, nóng) →<br />
c) Al 2 O 3 + HNO 3 (đặc, nóng) → d) AgNO 3 + dung dịch Fe(NO 3 ) → 2<br />
e) HCHO + H 2<br />
t<br />
0 , Ni<br />
⎯⎯⎯→<br />
f) Cl 2 + Ca(OH) → 2<br />
g) C 2 H 4 + Br → 2 h) glixerol + Cu(OH) → 2<br />
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là<br />
A. a, b, d, e, g, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, g. D. a, b, c, d, e, h.<br />
Câu 36: Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Al + HNO 3 → Al(NO 3 ) 3 + N 2 + N 2 O + H 2 O. Với tỉ lệ mol giữa N 2 và N 2 O =<br />
2:3. Hệ số cân bằng tối giản của HNO 3 là<br />
A. 24. B. 22. C. 142. D. 162<br />
Câu 37: Cho hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Zn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3 ) 2 1M và AgNO 3 3<br />
M. Khối lượng dung dịch giảm là<br />
A. 47,8 gam. B. 21,1 gam. C. 53,4 gam. D. 42,2 gam.<br />
Câu 38: Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức thành anđehit bằng CuO, t 0 . Sau phản ứng thấy khối lượng<br />
chất rắn giảm 1,44 gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được<br />
36,72 gam Ag. Hai ancol là<br />
A. CH 3 OH và C 2 H 5 CH 2 OH. B. C 2 H 5 OH và C 2 H 5 CH 2 OH.<br />
C. CH 3 OH và C 2 H 5 OH. D. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 CH 2 OH.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />
223<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial