70 BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC (KHÔNG ĐÁP ÁN)
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
https://app.box.com/s/3iepvzgm648h9y8wyxucyhkofzx4tbjg
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
B.PHẦN RIÊNG:THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM MỘT TRONG HAI PHẦN<br />
I.Phần I. Theo chương trình chuẩn :10 câu (từ câu 41 đến câu 50)<br />
Câu 41: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai ankan là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 9,45 gam X thu được<br />
13,05 gam nước và 13,44 lít CO 2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là:<br />
A. 52,92% B. 24,34% C. 22,75% D. 38,09%<br />
Câu 42: Cho a mol Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa b mol HCl thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa d<br />
mol NaOH vào X thu được c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d được tính theo biểu thức:<br />
A. d = a + b + c B. d = a + b – c C. d = a + 3b + c D. d = a + 3b – c<br />
Câu 43: Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO 4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bị<br />
điện phân ở 2 điện cực thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng điều kiện nhiệt<br />
độ và áp suất. Quan hệ giữa x và y là:<br />
A. x=1,5y B. y=1,5x C. x=3y D. x=6y<br />
Câu 44: Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp T gồm CH 4 , C 3 H 6 , C 2 H 4 ,<br />
C 2 H 6 , C 4 H 8 , H 2 và C 4 H 6 . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO 2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H 2 O. Mặt<br />
khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br 2 trong dung dịch nước brom.Phần trăm về số mol của C 4 H 6 trong<br />
T là:<br />
A. 9,091%. B. 16,67%. C. 22,22%. D. 8,333%.<br />
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng:<br />
A. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử,tính axit và tính khử của các HX (X:halogen) tăng dần<br />
B. AgCl và Ag 2 O đều tan dễ dàng trong dung dịch NH 3<br />
C. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl 2 , HCl, NH 3 , O 2<br />
D. Các HX (X:halogen) đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học<br />
Câu 46: Cho các chất sau:triolein(I), tripanmitin(II), tristearin(III). Nhiệt độ nóng chảy của các chất được sắp xếp<br />
theo chiều tăng dần là:<br />
A. (II), (III), (I) B. (III), (II), (I) C. (II), (I), (III) D. (I), (II), (III)<br />
Câu 47: Thủy phân hoàn toàn 1 tetrapeptit X thu được 2 mol glyxin,1 mol alanin,1 mol valin. Số đồng phân cấu tạo<br />
của peptit X là:<br />
A. 10 B. 24 C. 18 D. 12<br />
Câu 48: Crackinh hoàn toàn một ankan X chỉ thu được sản phẩm gồm 2 hiđrocacbon. X có thể là:<br />
A. neopentan B. isopentan C. pentan D. Butan<br />
Câu 49: X là dung dịch chứa x mol HCl, Y là dung dịch chứa y mol Na 2 CO 3 . Cho từ từ X vào Y thu được 0,15 mol<br />
khí. Cho từ từ Y vào X được 0,25 mol khí. Giá trị của y là:<br />
A. 0,25 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,35<br />
Câu 50: Khẳng định đúng là<br />
A. Trong pin điện hóa và trong điện phân catot là nơi xảy ra sự khử, anot là nơi xảy ra sự oxi hóa.<br />
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại.<br />
C. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn điện hóa.<br />
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy các kim loại phân nhóm IIA giảm dần.<br />
II.Theo chương trình nâng cao:10 câu(Từ câu 51 đến câu 60)<br />
Câu 51: Cho glixerol tác dụng với axit axetic (xúc tác:H 2 SO 4 đậm đặc). Số chất chứa chức este tối đa được tạo ra là:<br />
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4<br />
Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng:<br />
A. Các HX (X:halogen) đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học<br />
B. Theo chiều tăng của phân tử khối,tính axit và nhiệt độ sôi của các HX (X:halogen) tăng dần<br />
C. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl 2 , NO 2 , NH 3 , O 2<br />
D. AgCl và AgBr đều tan dễ dàng trong dung dịch NH 3<br />
Câu 53: Dung dịch HCl 10 -7 M có pH là (biết tích số ion của nước là 10 -14 ):<br />
A. 6,61 B. 6,48 C. 6,79 D. 7,00<br />
Câu 54: Hòa tan hoàn toàn 11,15 gam hỗn hợp X gồm crom và thiếc vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít<br />
H 2 (đktc). Số mol O 2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,15 gam X là:<br />
A. 0,1 B. 0,075 C. 0,125 D. 0,15<br />
Câu 55: Crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được 3 thể tích hỗn hợp Y. Lấy 6,72 lít Y (đkc) làm mất màu<br />
vừa đủ dung dịch chứa a mol Br 2 . Giá trị của a là:<br />
A. 0,6 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,1<br />
Giải: Từ 1 mol ankan sinh ra 3 mol Y nên tạo ra 2 mol liên kết pi<br />
Trong 3 mol ankan tạo ra 2 mol liên kết pi nên B.<br />
DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Câu 56: Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 178 gam alanin. Phần trăm về khối lượng của gốc alanin<br />
trong X là:<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Gv: Nguyễn Đức Trung - 0905.<strong>70</strong>.72.75. Email: ductrung3012@gmail.com<br />
Tác giả Chân thành cảm ơn quý bạn đọc đã tin dùng và chia sẽ kinh nghiệm.<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
178<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial