Phân tích dạng kim loại Ni, Cu, Zn trong trầm tích sông Nhuệ - Đáy
LINK BOX: https://app.box.com/s/qm0gmrw0zqwcwf03fthh746uq1noivv8 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1awCja9ub3bNOis4uv4nif6ub5NqU66Aa/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/qm0gmrw0zqwcwf03fthh746uq1noivv8
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1awCja9ub3bNOis4uv4nif6ub5NqU66Aa/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Luận văn tốt nghiệp<br />
Nguyễn Thanh Nga – K19<br />
Mẫu được phân <s<strong>trong</strong>>tích</s<strong>trong</strong>> 3 lần, tại mỗi vị trí lấy mẫu tiến hành làm 2 mẫu song<br />
song <strong>trong</strong> cùng điều kiện, <s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>> bỏ sai số thô và xử lí kết quả thu được. Kết quả<br />
được trình bày <strong>trong</strong> bảng sau:<br />
Bảng 3.17 Hàm lượng tổng <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>> niken, đồng và kẽm <strong>trong</strong> các mẫu<br />
Hàm lượng tổng các <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>> (mg/kg)<br />
Địa điểm lấy mẫu <s<strong>trong</strong>>Ni</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>Cu</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>Zn</s<strong>trong</strong>><br />
Diễn 52,52 ± 0,62 88,13 ± 0,88 218,35 ± 5,58<br />
Thanh Liệt 73,14 ± 2,82 88,75 ± 0,89 544,62 ± 4,64<br />
Khe Tang 62,94 ± 0,62 57,92 ± 0,59 263,34 ± 3,39<br />
Ba Đa 50,56 ± 0,58 50,13 ± 1,24 197,74 ± 3,74<br />
Đọ 33,91 ± 0,39 27,25 ± 0,63 77,32 ± 2,03<br />
Quế 43,5 ± 0,62 30,71 ± 1,3 103,96 ± 8,91<br />
Tế tiêu 32,23 ± 0,75 23,13 ± 0,23 79,73 ± 1,91<br />
Mai Lĩnh 40,84 ± 0,56 63,96 ± 0,88 242,56 ± 5,44<br />
Phùng 47,45 ± 1,84 44,73 ± 1,44 141,75 ± 5,94<br />
600<br />
Hàm lượng tổng các <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>><br />
500<br />
400<br />
300<br />
200<br />
100<br />
0<br />
Diễn<br />
Thanh<br />
Liệt<br />
Khe<br />
Tang<br />
Ba Đa Đọ Quế Tế tiêu Mai<br />
Lĩnh<br />
Phùng<br />
<s<strong>trong</strong>>Ni</s<strong>trong</strong>><br />
<s<strong>trong</strong>>Cu</s<strong>trong</strong>><br />
<s<strong>trong</strong>>Zn</s<strong>trong</strong>><br />
Điểm lấy mẫu<br />
Hình 3.19 Hàm lượng tổng các <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>> niken, đồng, kẽm tại các điểm lấy mẫu<br />
57