Phân tích dạng kim loại Ni, Cu, Zn trong trầm tích sông Nhuệ - Đáy
LINK BOX: https://app.box.com/s/qm0gmrw0zqwcwf03fthh746uq1noivv8 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1awCja9ub3bNOis4uv4nif6ub5NqU66Aa/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/qm0gmrw0zqwcwf03fthh746uq1noivv8
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1awCja9ub3bNOis4uv4nif6ub5NqU66Aa/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Luận văn tốt nghiệp<br />
Nguyễn Thanh Nga – K19<br />
Vị trí<br />
mẫu<br />
Đọ<br />
Quế<br />
Tế Tiêu<br />
Mai Lĩnh<br />
Phùng<br />
Bảng 3.19 Hàm lượng các <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> mẫu <strong>trầm</strong> <s<strong>trong</strong>>tích</s<strong>trong</strong>> <strong>sông</strong> <strong>Đáy</strong><br />
Các <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>><br />
Hàm lượng các <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>> (mg/kg)<br />
<s<strong>trong</strong>>Ni</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>Cu</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>Zn</s<strong>trong</strong>><br />
Dạng trao đổi 0,20 ± 0,04 0,07 ± 0,03 0,46 ± 0.04<br />
Dạng liên kết với<br />
7,62 ± 0,09<br />
2,39 ± 0,14 0,35 ± 0,02<br />
cacbonat<br />
Dạng liên kết với Fe-Mn<br />
7,02 ± 0,08<br />
1,23 ± 0,07 1,42 ± 0,12<br />
oxi hydroxit<br />
Dạng liên kết với hữu cơ 1,62 ± 0,28 8,01 ± 0,16 6,49 ± 0,04<br />
Dạng cặn dư 30,05 ± 2,08 18,75 ± 0,25 62,91 ± 1,18<br />
Dạng trao đổi 1,31 ± 0,04 0,63 ± 0,03 0,61 ± 0,03<br />
Dạng liên kết với<br />
cacbonat<br />
4,41 ± 0,14 2,67 ± 0,15 10,06 ± 0,07<br />
Dạng liên kết với Fe-Mn<br />
oxi hydroxit<br />
6,56 ± 0,28 2,98 ± 0,21 14,56 ± 0,16<br />
Dạng liên kết với hữu cơ 2,64 ±0,14 6,27 ± 0,31 16,67 ± 0,26<br />
Dạng cặn dư 33,04±0,37 23,12 ± 1,16 68,75 ± 0,97<br />
Dạng trao đổi 0,05 ± 0,01 0,63 ± 0,02 0,70 ± 0,03<br />
Dạng liên kết với<br />
cacbonat<br />
3,52 ± 0,14 3,53 ± 0,08 8,11 ± 0,16<br />
Dạng liên kết với Fe-Mn<br />
oxi hydroxit<br />
6,17 ± 0,14 3,53 ± 0,13 9,84 ± 0,09<br />
Dạng liên kết với hữu cơ 2,42 ± 0,16 3,61 ± 0,18 13,33 ± 0,17<br />
Dạng cặn dư 22,58 ± 0,77 14,31 ± 0,25 56,25 ± 0,98<br />
Dạng trao đổi 1,65 ± 0,15 0,94 ± 0,07 9,7 ± 0,07<br />
Dạng liên kết với 3,97 ± 0,34 6,04 ± 0, 10 81,67 ± 2,35<br />
cacbonat<br />
Dạng liên kết với Fe-Mn 7,05 ± 0,14 7,21 ± 0,12 56,12 ± 0,78<br />
oxi hydroxit<br />
Dạng liên kết với hữu cơ 3,74 ± 0,31 28,84 ± 0,23 46,67 ±1,27<br />
Dạng cặn dư 28,91 ± 0,39 30,96 ± 0,56 60,42 ± 0,98<br />
Dạng trao đổi 1,14 ± 0,06 0,78 ± 0,04 0,07 ± 0,04<br />
Dạng liên kết với 6,83 ± 0,31 5,48 ± 0,21 39,45 ± 0,78<br />
cacbonat<br />
Dạng liên kết với Fe-Mn 6,61 ± 0,62 6,12 ± 0,22 38,34 ± 0,78<br />
oxi hydroxit<br />
Dạng liên kết với hữu cơ 2,42 ± 0,31 7,64 ± 0,06 13,89 ± 0,28<br />
Dạng cặn dư 35, 24 ± 1,55 28,41 ± 0,28 57,64 ± 0,98<br />
Sự phân bố của các <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>> niken, đồng và kẽm <strong>trong</strong> <strong>trầm</strong> <s<strong>trong</strong>>tích</s<strong>trong</strong>> của từng điểm<br />
được trình bày dưới <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>> hình 3.23÷3.31 như sau:<br />
63