Phân tích dạng kim loại Ni, Cu, Zn trong trầm tích sông Nhuệ - Đáy
LINK BOX: https://app.box.com/s/qm0gmrw0zqwcwf03fthh746uq1noivv8 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1awCja9ub3bNOis4uv4nif6ub5NqU66Aa/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/qm0gmrw0zqwcwf03fthh746uq1noivv8
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1awCja9ub3bNOis4uv4nif6ub5NqU66Aa/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Luận văn tốt nghiệp<br />
Nguyễn Thanh Nga – K19<br />
Trầm <s<strong>trong</strong>>tích</s<strong>trong</strong>> Đọ<br />
Trầm <s<strong>trong</strong>>tích</s<strong>trong</strong>> Quế<br />
%<br />
100%<br />
90%<br />
80%<br />
70%<br />
60%<br />
50%<br />
40%<br />
30%<br />
20%<br />
10%<br />
0%<br />
<s<strong>trong</strong>>Ni</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>Cu</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>Zn</s<strong>trong</strong>><br />
Nguyên tố<br />
Dạng cặn<br />
Liên kết với <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>> hữu cơ<br />
Liên kết với oxit Fe-Mn<br />
Liên kết với cacbonat<br />
Trao đổi<br />
%<br />
100%<br />
90%<br />
80%<br />
70%<br />
60%<br />
50%<br />
40%<br />
30%<br />
20%<br />
10%<br />
0%<br />
<s<strong>trong</strong>>Ni</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>Cu</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>Zn</s<strong>trong</strong>><br />
Nguyên tố<br />
Dạng cặn<br />
Liên kết với <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>> hữu cơ<br />
Liên kết với oxit Fe-Mn<br />
Liên kết với cacbonat<br />
Trao đổi<br />
Hình 3.27 Sự phân bố của các <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>><br />
<s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <strong>trầm</strong> <s<strong>trong</strong>>tích</s<strong>trong</strong>> Đọ<br />
Hình 3.28 Sự phân bố của các <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>><br />
<s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <strong>trầm</strong> <s<strong>trong</strong>>tích</s<strong>trong</strong>> Quế<br />
Trầm <s<strong>trong</strong>>tích</s<strong>trong</strong>> Tế Tiêu<br />
Trầm <s<strong>trong</strong>>tích</s<strong>trong</strong>> Mai Lĩnh<br />
%<br />
100%<br />
90%<br />
80%<br />
70%<br />
60%<br />
50%<br />
40%<br />
30%<br />
20%<br />
10%<br />
0%<br />
<s<strong>trong</strong>>Ni</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>Cu</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>Zn</s<strong>trong</strong>><br />
Dạng cặn<br />
Liên kết với <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>> hữu cơ<br />
Liên kết với oxit Fe-Mn<br />
Liên kết với cacbonat<br />
Trao đổi<br />
%<br />
100%<br />
80%<br />
60%<br />
40%<br />
20%<br />
0%<br />
<s<strong>trong</strong>>Ni</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>Cu</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>Zn</s<strong>trong</strong>><br />
Dạng cặn<br />
Liên kết với <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>> hữu cơ<br />
Liên kết với oxit Fe-Mn<br />
Liên kết với cacbonat<br />
Trao đổi<br />
Nguyên tố<br />
Nguyên tố<br />
Hình 3.29 Sự phân bố của các <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>><br />
<s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <strong>trầm</strong> <s<strong>trong</strong>>tích</s<strong>trong</strong>> Tế Tiêu<br />
Hình 3.30 Sự phân bố của các <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>><br />
<s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <strong>trầm</strong> <s<strong>trong</strong>>tích</s<strong>trong</strong>> Mai Lĩnh<br />
Trầm <s<strong>trong</strong>>tích</s<strong>trong</strong>> Phùng<br />
100%<br />
%<br />
80%<br />
60%<br />
40%<br />
20%<br />
Dạng cặn<br />
Liên kết với <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>> hữu cơ<br />
Liên kết với oxit Fe-Mn<br />
Liên kết với cacbonat<br />
Trao đổi<br />
0%<br />
<s<strong>trong</strong>>Ni</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>Cu</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>Zn</s<strong>trong</strong>><br />
Nguyên tố<br />
Hình 3.31 Sự phân bố của các <s<strong>trong</strong>>dạng</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>loại</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <strong>trầm</strong> <s<strong>trong</strong>>tích</s<strong>trong</strong>> Phùng<br />
65