Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2
Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2
Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
ural-rural<br />
migrants<br />
rural-urban<br />
migrants<br />
người di cư nông<br />
thôn – nông thôn<br />
người di cư nông<br />
thôn – thành thị<br />
109<br />
Giải thích <strong>Thuật</strong> ngữ về <strong>Di</strong> cư<br />
gia, trật tự công cộng, y tế cộng đồng, đạo đức<br />
hay quyền hoặc tự do của người khác và phải<br />
phù hợp với các quyền khác <strong>được</strong> thừa nhận<br />
trong Công ước này”.<br />
Xem thêm freedom of movement – tự do đi lại,<br />
human rights – quyền con người, repatriation<br />
– hồi hương, voluntary repatriation – hồi<br />
hương tự nguyện<br />
Những người di cư trong nước từ khu vực<br />
nông thôn này sang khu vực nông thôn khác,<br />
bao gồm cả việc di chuyển khoảng cách ngắn<br />
hoặc dài của thương nhân, người lao động<br />
nông nghiệp và chăn nuôi gia súc.<br />
Xem thêm internal migration - di cư trong<br />
nước, rural-urban migrants – di cư nông thônthành<br />
thị, urban-rural migrants – di cư thành<br />
thị- nông thôn, urban-urban migrants – di cư<br />
thành thị-thành thị<br />
Những người di cư trong nước từ khu vực<br />
nông thôn đến khu vực đô thị, thường là do<br />
nghèo đói, thu nhập thấp, năng suất thấp, tăng<br />
dân số, thiếu thốn, phân bổ đất đai không công<br />
bằng, manh mún, môi trường xuống cấp, và<br />
thiếu các cơ hội phát triển kinh tế tại vùng<br />
nông thôn.<br />
Xem thêm internal migration - người di cư<br />
trong nước, rural-rural migrants – người<br />
di cư nông thôn-nông thôn, urban-rural<br />
migrants – người di cư thành thị - nông thôn,<br />
urban-urban migrants – người di cư thành<br />
thị - thành thị