Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2
Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2
Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
E<br />
39<br />
Giải thích <strong>Thuật</strong> ngữ về <strong>Di</strong> cư<br />
economic migrant người di cư kinh tế Một người rời nơi cư trú thường xuyên đến<br />
định cư bên ngoài nước gốc của mình nhằm<br />
cải thiện chất lượng cuộc sống. <strong>Thuật</strong> ngữ<br />
này có thể <strong>được</strong> <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> một cách lỏng lẻo<br />
để phân biệt với những người tị nạn chạy trốn<br />
khỏi sự bức hại, và cũng có thể dùng để chỉ<br />
những người tìm cách nhập cảnh vào một nước<br />
mà không <strong>được</strong> phép và/hoặc <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> các thủ<br />
tục tị nạn mà không có lý do trung thực (bona<br />
fide). Khái niệm này cũng áp <strong>dụng</strong> cho những<br />
người rời bỏ nước gốc của họ với mục đích<br />
tìm việc làm.<br />
Xem thêm frontier worker - người lao động<br />
vùng biên; migrant worker - người lao động<br />
di cư; seasonal migrant worker/migration -<br />
người lao động thời vụ/ di cư lao động thời vụ<br />
economic, social<br />
and cultural<br />
rights<br />
các quyền kinh tế,<br />
văn hóa và xã hội<br />
Theo các nguyên tắc công bằng và không phân<br />
biệt đối xử, đó là những quyền nhằm bảo đảm<br />
mang lại sự thịnh vượng thỏa đáng về kinh tế,<br />
xã hội, văn hóa, vật chất và tri thức của con<br />
người. Việc thực hiện hiệu quả các quyền kinh<br />
tế, văn hóa, xã hội thường yêu cầu sự can thiệp<br />
tích cực của quốc gia. Trong luật công pháp<br />
quốc tế, những quyền này đã <strong>được</strong> liệt kê tại<br />
Công ước quốc tế năm 1966 về các quyền<br />
kinh tế, văn hóa và xã hội: quyền <strong>được</strong> làm<br />
việc; điều kiện làm việc công bằng và thuận<br />
lợi; <strong>được</strong> lập và tham gia công đoàn; <strong>được</strong><br />
đình công; <strong>được</strong> tiếp cận an sinh xã hội; <strong>được</strong><br />
bảo vệ gia đình; tiêu chuẩn sống tương xứng;<br />
quyền về nhà ở; sức khỏe; giáo dục.<br />
Xem thêm civil and political rights – quyền<br />
dân sự và chính trị, human rights – quyền<br />
con người<br />
emigrant người xuất cư Một người thực hiện việc xuất cư.<br />
Xem thêm emigration – xuất cư, immigrant –<br />
người nhập cư