Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2
Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2
Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
A<br />
7<br />
Giải thích <strong>Thuật</strong> ngữ về <strong>Di</strong> cư<br />
abduction bắt cóc Hành vi đưa một người đi đâu đó bằng vũ<br />
lực hoặc dụ dỗ, lừa đảo. Trong trường hợp<br />
bắt cóc trẻ em, thuật ngữ này có nghĩa là việc<br />
di chuyển hoặc giữ một đứa trẻ vi phạm các<br />
quyền trông nom, giám hộ đối với đứa trẻ đó.<br />
Xem thêm child exploitation – bóc lột trẻ em,<br />
kidnapping - bắt cóc (tống tiền), trafficking in<br />
persons - buôn bán người<br />
absconding vắng mặt cố ý Hành vi mà một người lẩn tránh quá trình tố<br />
tụng bằng cách không trình diện theo yêu cầu<br />
của một tòa án.<br />
accession gia nhập/tham gia “Phê chuẩn”, “chấp nhận”, “thông qua” và<br />
“gia nhập” là một hành động quốc tế theo đó<br />
một quốc gia xác lập sự đồng ý của mình ràng<br />
buộc với một điều ước. (Điều 2(1) (b) Công<br />
ước Viên về Luật điều ước, 1969)<br />
Xem thêm ratification – phê chuẩn, reservation<br />
to a treaty - bảo lưu một điều ước, treaty - điều<br />
ước<br />
accommodation<br />
centre<br />
trung tâm ăn nghỉ Xem thêm holding centre - trung tâm tạm giữ<br />
accord hiệp định Theo nghĩa chung là sự gặp nhau về ý nghĩ.<br />
Trong luật công pháp quốc tế, nó là một thuật<br />
ngữ đồng nghĩa với điều ước hoặc công ước.<br />
Xem thêm agreement – thỏa thuận, convention<br />
– công ước, covenant – thỏa ước, instrument<br />
– văn kiện, treaty – điều ước<br />
accredited State quốc gia chấp<br />
thuận<br />
Quốc gia tiếp nhận một viên chức ngoại giao.<br />
Xem thêm accrediting State – quốc gia bổ<br />
nhiệm<br />
accrediting State quốc gia bổ nhiệm Quốc gia bổ nhiệm một viên chức ngoại giao.<br />
Xem thêm accredited State – quốc gia chấp<br />
thuận