18.08.2013 Views

Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2

Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2

Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

genuine and stable<br />

marriage<br />

hôn nhân xác thực<br />

và ổn định<br />

53<br />

Giải thích <strong>Thuật</strong> ngữ về <strong>Di</strong> cư<br />

khác”. (Điều II, Công ước, năm 1948 về ngăn<br />

chặn và trừng phạt tội ác diệt chủng, Điều 6<br />

Quy chế Rome năm 1998 của Tòa án hình sự<br />

quốc tế).<br />

Xem thêm crime, international – tộc ác, quốc<br />

tế, crimes against humanity – tội ác chống<br />

nhân loại, universal jurisdiction – quyền tài<br />

phán phổ quát<br />

Một cuộc hôn nhân <strong>được</strong> một viên chức lãnh<br />

sự hoặc di cư kết luận là xác thực khi cuộc hôn<br />

nhân này <strong>được</strong> các bên xây dựng với ý định<br />

duy trì trên cơ sở lâu dài và riêng biệt, và sẽ<br />

ổn định do nó sẽ tồn tại. Tại một số quốc gia,<br />

nếu các viên chức không thể kết luận liệu một<br />

cuộc hôn nhân có thể đã <strong>được</strong> xây dựng với<br />

ý định duy trì trên cơ sở lâu dài và riêng biệt<br />

hay không, thì mặc định cuộc hôn nhân đó là<br />

xác thực, trừ phi có bằng chứng ngược lại.<br />

globalization toàn cầu hóa Một quá trình tương tác và hội nhập giữa con<br />

người, các tập đoàn và chính phủ của các<br />

nước khác nhau; một quá trình <strong>được</strong> dẫn dắt<br />

<strong>bởi</strong> thương mại và đầu tư quốc tế, và <strong>được</strong> hỗ<br />

trợ của công nghệ thông tin. Quá trình toàn<br />

cầu hóa có những tác động đến môi trường,<br />

văn hóa, hệ thống chính trị, phát triển kinh<br />

tế và thịnh vượng, hạnh phúc của con người<br />

trong xã hội.<br />

good faith thiện ý Một trạng thái tâm lý biểu thị sự trung thực đối<br />

với niềm tin hoặc mục đích, không có ý định<br />

lừa gạt hoặc tìm kiếm lợi thế không hợp lý.<br />

Xem thêm bona fide – sự trung thực, legitimate<br />

– chân chính, mala fide – bất tín<br />

governance of<br />

migration<br />

điều tiết di cư Hệ thống các thể chế, khung pháp lý, cơ chế<br />

và thực tiễn nhằm điều tiết hoạt động di cư<br />

và bảo vệ người di cư. Sử <strong>dụng</strong> gần như đồng<br />

nghĩa với thuật ngữ “quản lý di cư”, tuy nhiên<br />

quản lý di cư cũng có lúc <strong>được</strong> <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong> để đề<br />

cập đến những hành động hẹp hơn như việc<br />

điều tiết di chuyển qua lại biên giới tại cấp<br />

độ quốc gia.<br />

Xem thêm migration management – quản lý di<br />

cư, orderly migration – di cư trật tự

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!