Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2
Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2
Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Luật <strong>Di</strong> cư quốc tế<br />
thể <strong>được</strong> thực hiện. Tại đa số các quốc gia,<br />
những người di cư trái phép là đối tượng của<br />
giam giữ hành chính, vì họ vi phạm pháp luật<br />
và quy định về di cư, điều không <strong>được</strong> coi<br />
là một tội hình sự. Tại nhiều quốc gia, một<br />
người không phải là công dân có thể bị giam<br />
giữ hành chính trong khi chờ một quyết định<br />
về quy chế tị nạn hoặc về việc chấp nhận cho<br />
ở lại hoặc trục xuất khỏi quốc gia đó.<br />
Xem thêm administrative detention – giam<br />
giữ hành chính, custody – giám hộ/quản thúc,<br />
detainee – tù nhân<br />
determination quyết định Xem adjudication – quyết định xét duyệt<br />
development phát triển Chương trình phát triển của Liên hợp quốc<br />
(UNDP) định nghĩa phát triển là một quá<br />
trình “tạo môi trường trong đó con người có<br />
thể phát triển năng lực toàn diện và hướng tới<br />
cuộc sống sáng tạo và hữu ích phù hợp với<br />
nhu cầu và sở thích của họ… và mở rộng sự<br />
lựa chọn của con người hướng tới cuộc sống<br />
mà họ coi trọng”. Định nghĩa này đánh dấu<br />
một bước chuyển từ việc quá nhấn mạnh vào<br />
phát triển kinh tế <strong>được</strong> đo bằng các chỉ số tăng<br />
trưởng hoặc thu nhập và đưa khía cạnh con<br />
người vào trong quá trình.<br />
diasporas cộng đồng người<br />
di cư<br />
Cộng đồng di cư <strong>được</strong> định nghĩa một cách<br />
rộng rãi như những cá nhân và thành viên,<br />
hay những mạng lưới, hiệp hội và cộng đồng<br />
những người rời bỏ nước gốc của mình nhưng<br />
vẫn giữ liên hệ với quê hương. Khái niệm này<br />
bao hàm rộng hơn gồm những cộng đồng định<br />
cư ở nước ngoài, lao động di cư làm việc tạm<br />
thời ở nước ngoài, những người có quốc tịch<br />
nước chủ nhà, người hai quốc tịch và người<br />
di cư thế hệ hai/ba.<br />
Xem exodus – di tản, qualified national – công<br />
dân có trình độ<br />
diplomatic asylum tị nạn ngoại giao Xem asylum (diplomatic) - tị nạn (ngoại giao)<br />
34