18.08.2013 Views

Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2

Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2

Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

withdrawal, of an<br />

application<br />

135<br />

Giải thích <strong>Thuật</strong> ngữ về <strong>Di</strong> cư<br />

rút đơn Việc yêu cầu hủy hoặc trả lại đơn đã nộp, hoặc<br />

chỉ ra cho các quan chức liên quan thấy rằng<br />

người nộp đơn không còn theo đuổi quyền lợi<br />

hoặc quy chế như đã yêu cầu.<br />

Xem thêm applicant – đương đơn, application<br />

- đơn đề nghị<br />

witness nhân chứng Một người biết rõ về những sự kiện hoặc sự<br />

việc cụ thể do <strong>được</strong> chứng kiến trực tiếp.<br />

Trong ngữ cảnh luật, một người có hiểu biết<br />

như vậy là người có đủ năng lực pháp lý để<br />

trình bày sự hiểu biết đó trước một toà án luật<br />

pháp. Chứng kiến một sự kiện hoặc một hành<br />

động. Trong ngữ cảnh luật, chứng kiến việc<br />

ký kết một văn <strong>bản</strong>, chẳng hạn như một thoả<br />

thuận hoặc hợp đồng.<br />

Xem thêm oath – tuyên thệ<br />

worker on<br />

an offshore<br />

installation<br />

người lao động làm<br />

việc xa bờ<br />

“Một lao động di cư <strong>được</strong> thuê làm việc trên<br />

một cơ sở ở ngoài khơi thuộc quyền tài phán<br />

của một nước mà người đó không mang quốc<br />

tịch”. (Điều 2 (2) (d), Công ước quốc tế năm<br />

1990 về bảo vệ quyền của người lao động di<br />

cư và thành viên gia đình họ).<br />

Xem thêm migrant worker - người lao động<br />

di cư<br />

work permit giấy phép làm việc Một loại giấy tờ pháp lý do cơ quan có thẩm<br />

quyền của một quốc gia cho phép người lao<br />

động di cư <strong>được</strong> làm việc ở nước chủ nhà trong<br />

thời hạn giá trị của giấy phép đó.<br />

Xem thêm applicant – đương đơn, permit –<br />

giấy phép<br />

worst forms of<br />

child labour<br />

các loại hình lao<br />

động trẻ em tồi tệ<br />

nhất<br />

Thành ngữ này đề cập đến “(a) Tất cả các loại<br />

hình nô lệ hay thực tiễn tương tự như việc bán<br />

và buôn bán trẻ em, lao động trả nợ, nông nô,<br />

lao động cưỡng bức hoặc bắt buộc, bao gồm<br />

tuyển quân bắt buộc hoặc cưỡng chế trẻ em<br />

trong xung đột vũ trang; (b) <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong>, dụ dỗ<br />

hoặc lôi kéo trẻ em vào hoạt động mại dâm,<br />

sản xuất văn hóa phẩm khiêu dâm hoặc biểu<br />

diễn khiêu dâm; (c) <strong>sử</strong> <strong>dụng</strong>, dụ dỗ hoặc lôi<br />

kéo trẻ em tham gia các hoạt động bất hợp<br />

pháp, đặc biệt là việc sản xuất và buôn bán

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!