Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2
Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2
Các Thích Thuật Ngữ Về Di Cư được sử dụng bởi IOM (Tái bản lần 2
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Luật <strong>Di</strong> cư quốc tế<br />
permanent<br />
residence<br />
permanent<br />
resident<br />
permanent settlers người định cư lâu<br />
dài<br />
thường trú Quyền sống và làm việc lâu dài (không giới<br />
hạn hoặc không hạn định) <strong>được</strong> nước chủ nhà<br />
cấp cho một người không là công dân nước đó.<br />
người thường trú Một người không phải là công dân nước chủ<br />
nhà <strong>được</strong> hưởng quyền thường trú tại nước đó.<br />
Xem thêm long-term migrant – người di cư<br />
dài hạn<br />
Người nhập cư <strong>được</strong> nước tiếp nhận chấp<br />
thuận cho định cư một cách hợp pháp, bao<br />
gồm cả người <strong>được</strong> chấp thuận với mục đích<br />
đoàn tụ gia đình.<br />
Xem thêm ancestry-based settlers – người<br />
định cư theo dòng tộc, long-term migrant<br />
- người di cư dài hạn, short-term migrant –<br />
người di cư ngắn hạn, visitor – du khách<br />
permit giấy phép Là giấy tờ, thường do cơ quan chức năng chính<br />
phủ cấp, cho phép điều gì đó tồn tại hoặc một<br />
ai đó <strong>được</strong> thực hiện những hoạt động hay dịch<br />
vụ nhất định. Trong lĩnh vực di cư, giấy phép<br />
thường đề cập đến giấy phép cư trú hoặc giấy<br />
phép lao động.<br />
Xem thêm residence permit - giấy phép cư<br />
trú, visa - thị thực, work permit - giấy phép<br />
lao động<br />
persecution sự ngược đãi Trong lĩnh vực tị nạn, là sự đe dọa đến cuộc<br />
sống hoặc tự do về chủng tộc, tôn giáo, quốc<br />
tịch, chính kiến hoặc thành viên của một nhóm<br />
xã hội riêng biệt. Sự ngược đãi thường, nhưng<br />
không phải thường xuyên, bao gồm sự lạm<br />
<strong>dụng</strong> các quyền con người hoặc gây những<br />
tổn hại nghiêm trọng, <strong>được</strong> thực hiện một<br />
cách hệ thống và lặp đi lặp lại. Sự phân biệt<br />
đối xử không phải lúc nào cũng có nghĩa là sự<br />
ngược đãi, tuy nhiên nó có thể như vậy nếu ảnh<br />
hưởng đến quyền cơ <strong>bản</strong> của người liên quan,<br />
hoặc tác động của nhiều biện pháp phân biệt<br />
gây ra những tổn hại ngày càng trầm trọng.<br />
Xem thêm discrimination – sự phân biệt đối<br />
xử, refugees sur place – người tị nạn hậu xuất<br />
cảnh, well founded fear (of persecution) – mối<br />
lo sợ có cơ sở (về sự ngược đãi)<br />
90