ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG MÔN HÓA HỌC PHỨC CHẤT TÀI LIỆU DÙNG CHO SINH VIÊN ĐHSP HÓA HỌC PHẠM THỊ KIM GIANG
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYWjRKb0JMWnJXWUk/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYWjRKb0JMWnJXWUk/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />
2.2. Trình bày cấu hình electron của phức chất? Nêu tính chất từ của phức chất?<br />
2.3. Xác định mối quan hệ từ tính - số electron độc thân - kiểu lai hoá - cấu tạo của phức chất?<br />
Phân biệt phức chất lai hoá trong và phức chất lai hoá ngoài? Cho ví dụ minh họa?<br />
2.4. Giải thích sự hình thành liên kết kép? Trình bày tính trung hoà điện của phức chất?<br />
2.5. Trình bày nội dung thuyết trường tinh thể, các luận điểm cơ bản của thuyết này?<br />
2.6. Trình bày sự tách các mức năng lượng của ion trung tâm dưới tác dụng của trường phối<br />
tử? Thế nào là cường độ trường tinh thể: trường phối tử yếu, trường phối tử mạnh? Trình bày<br />
về thông số tách ∆ của trường bát diện, tứ diện và vuông phẳng (công thức tính lý thuyết, các<br />
yếu tố ảnh hưởng)?<br />
2.7. Trình bày khái niệm năng lượng bền hoá của phức chất và cách tính năng lượng bền hoá đối<br />
với phức chất bát diện, tứ diện, vuông phẳng? Trình bày được hiệu ứng cấu trúc Ian - Telơ.<br />
2.8. Trình bày nội dung thuyết trường phối tử? Ví dụ minh họa?<br />
2.9. Giải thích sự tạo thành phức [Ni(CN) 4 ] 2- (nghịch từ) và [Ni(NH 3 ) 6 ] 2+ . Biết Z Ni = 28<br />
(3d 8 4s 2 )?<br />
2.10. Hãy gọi tên các phức sau: Co[(NH 3 ) 6 ]Cl 3 , Na 3 [Co(NO 2 ) 6 ], K[Ag(CN) 2 ], [Cu(NH 3 ) 2 ]Cl.<br />
2.11. Trên cơ sở thuyết VB hãy giải thích sự hình thành liên kết trong các phức chất sau: phức<br />
tứ diện Cr(CO) 6 , [NiCl 4 ] 2- . Phức vuông phẳng [Ni(CN) 4 ]?<br />
2.12. Xác định độ tan của AgSCN trong dung dịch NH 3 0,003M? Biết T AgSCN = 1,1.10 -12 ,<br />
hằng số phân ly của phức chất [Ag(NH 3 ) 2 ] + bằng 6.10 -8 .<br />
2.13. Giải thích và mô tả các dạng đồng phân hình học và quang học của các phức:<br />
[Co(DMG) 3<br />
] và [Ni(DMG) 2<br />
] (DMG là đimetylglioxim), [Fe(NH 2<br />
CH 2<br />
COO) 3<br />
] và<br />
[Pt(P(CH 3<br />
) 3<br />
) 2<br />
Cl 2<br />
], [FeEn 3<br />
] 2+ , [Co(acac) 3<br />
], [Co(NH 3<br />
) 4 BrCl] và [Co(CH 3<br />
CHNH 2<br />
COO) 3<br />
].<br />
2.14. Phức [Pt(NH 3<br />
)Py(NO 2<br />
) 2<br />
Cl 2<br />
] có bao nhiêu đồng phân hình học, hãy mô tả cấu trúc<br />
phân tử của các đồng phân đó?<br />
2.15. Mô tả tất cả các đồng phân có thể có của phức [Coen(NH 3 ) 2 (NO 2 ) 2 ] + ,<br />
[Coen(py) 2 BrCl] + , [Coen 2 (H 2 O) 2 ] 2+ [Fe(NH(CH 2 COO) 2 ) 2 ] 2- .<br />
2.16. Dựa vào thuyết liên kết hoá trị hãy khảo sát các phức: [PtCl 4 ] 2- vuông phẳng;<br />
[Ni(NH 3 ) 4 ] 2+ tứ diện; [Ni(CN) 6 ] 4- ; [Ni(CN) 4 ] 2- nghịch từ; các phức spin cao<br />
[Fe(H 2 O) 6 ] 2+ , [FeF 6 ] 3- ; [PtCl 4 ] 2- nghịch từ, các phức spin thấp [Co(NO 2 ) 6 ] 3- ,<br />
[Fe(CN) 6 ] 4- , [Mn(CN) 6 ] 4- , [PtCl 6 ] 2- , phức tứ diện [CoCl 4 ] 2- , phức thẳng [CuCl 2 ] - ?<br />
2.17. Dựa vào thuyết trường tinh thể, hãy mô tả sơ đồ tỏch các orbital d của kim loại trong<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
phức, cấu hình electron của ion trung tâm trong các phức: [Ni(NH 3<br />
) 4<br />
] 2+ tứ diện,<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
29<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial