ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG MÔN HÓA HỌC PHỨC CHẤT TÀI LIỆU DÙNG CHO SINH VIÊN ĐHSP HÓA HỌC PHẠM THỊ KIM GIANG
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYWjRKb0JMWnJXWUk/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYWjRKb0JMWnJXWUk/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />
4.8. Nêu và phân biệt các khái niệm hằng số bền, hằng số không bền, hằng số tổng hợp, hằng<br />
số bền từng nấc.<br />
4.9. Nêu các yếu tố thuộc bản chất nguyên tử trung tâm ảnh hởng đến độ bền phức chất.<br />
4.10. Nêu các yếu tố thuộc bản chất phối tử ảnh hưởng đến độ bền phức chất.<br />
4.11. Khái niệm axit – bazơ “cứng- mềm”, quy luật tơng tác của các axit – bazơ “cứng mềm”.<br />
4.12. Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến tính chất axit – bazơ của phức chất.<br />
4.13. So sánh tính chất axit của: [Cr(H 2 O) 6 ] 3+ với [Al(H 2 O) 6 ] 3+ , HCN với H 3 [Fe(CN) 6 ],<br />
[Co(NH 3 ) 4 NO 2 (H 2 O)] 2+ với [Co(NH 3 ) 5 (H 2 O)] 3+ , [Cu(NH 3 ) 4 ] 2+ với [Ni(NH 3 ) 4 ] 2+ .<br />
4.14. Viết biểu thức phương trình Nernst đối với bán phản ứng sau:<br />
[Fe(CN) 6 ] 3- + e - ⇌ [Fe(CN) 6 ] 4- E 0<br />
4.15. Nêu ảnh hưởng của sự tạo phức đến thế điện cực của các cặp oxi hóa – khử.<br />
4.16. Giải thích sự dịch chuyển thế điện cực các cặp oxi hóa – khử của phức chất so với của<br />
ion kim loại: Fe 3+ + e - ⇌ Fe 2+ E 0 1 = 0,77V<br />
[Fe(CN) 6 ] 3- + e - ⇌ [Fe(CN) 6 ] 4- E 0 2 = 0,42V<br />
[Fe(Phen) 3 ] 3+ + e - ⇌ [Fe(Phen) 3 ] 2+ E 0 3 = 1,14V<br />
4.17. So sánh độ bền của các phức [Fe(CN) 6 ] 3- với [Fe(CN) 6 ] 4- , [Fe(Phen) 3 ] 3+ với<br />
[Fe(Phen) 3 ] 2+ , [Fe(EDTA)] - với [Fe(EDTA)] 2- , cho biết các giá trị thế điện cực:<br />
Cho Fe 3+ /Fe 2+ có E 0 = 0,77V; Fe(CN) 6 ] 3- /[Fe(CN) 6 ] 4- có E 0 = 0,42V;<br />
[Fe(Phen) 3 ] 3+ /[Fe(Phen) 3 ] 2+ có E 0 = 1,14V. [Fe(EDTA)] - /[Fe(EDTA)] 2- có E 0 = -0,12V.<br />
4.18. Giải thích sự thay đổi tính chất oxi hóa – khử của hệ khi tạo phức theo quan điểm cấu<br />
tạo?<br />
4.19. Nêu cơ sở chung của các phương pháp xác định thành phần và hằng số bền của phức<br />
chất trong dung dịch.<br />
4.20. Nêu cơ sở phương pháp hoá học xác định thành phần và hằng số bền của phức<br />
[Ag(NH 3 ) n ] + .<br />
4.21. Nêu cách tiến hành, cách xác định thành phần và tính hằng số bền của phức đơn nhân<br />
duy nhất, có màu tạo thành trong hệ bằng phương pháp dãy đồng phân tử mol.<br />
4.22. Nêu cách tiến hành, cách xác định thành phần và tính hằng số bền của phức đơn nhân<br />
duy nhất, có màu tạo thành trong hệ bằng phương pháp đờng bão hoà.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
46<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial