ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG MÔN HÓA HỌC PHỨC CHẤT TÀI LIỆU DÙNG CHO SINH VIÊN ĐHSP HÓA HỌC PHẠM THỊ KIM GIANG
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYWjRKb0JMWnJXWUk/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYWjRKb0JMWnJXWUk/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Produced by Nguyen Thanh Tu<br />
MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com<br />
[Ni(CN) 6<br />
] 4− bát diện, [Ni(CN) 4<br />
] 2− vuông phẳng, [FeCl 4<br />
] − tứ diện, [Pd(CN) 4<br />
] 2− vuông<br />
phẳng, [Ir(NH 3<br />
) 6<br />
] 3+ bát diện spin thấp, [Pt(CN) 4<br />
] 2− vuông phẳng, [CoCl 4<br />
] 2− tứ diện?<br />
2.18. Phức [Pt(CN) 4<br />
] 2− là phức vuông phẳng, [CoCl 4<br />
] 2− là phức tứ diện. Dựa vào thuyết<br />
trường tinh thể hãy viết cấu hình electron của các phức, phán đoán độ bền nhiệt động của<br />
chúng.<br />
2.19. Phức spin cao [Fe(C 2<br />
O 4<br />
) 3<br />
] 3− và spin thấp [Fe(CN) 6<br />
] 3− có K kb<br />
tơng ứng bằng 1.10 −10<br />
và 1.10 −44 . Dựa vào thuyết obitan phân tử, hãy mô tả sự tạo liên kết π giữa kim loại và phối<br />
tử trong 2 phức trên, giải thích sự khác nhau về độ bền giữa 2 phức đó.<br />
2.20. Hợp chất phức với số phối trí 5, chẳng hạn [Co(CN) 5<br />
] 3− , [Ni(CN) 5<br />
] 3− có thể tồn tại ở 2<br />
dạng cấu trúc. Hãy mô tả 2 dạng cấu trúc đó và xác định kiểu lai hoá của các obitan kim loại<br />
trong phức?<br />
3.21. a/ Hoà tan các muối khan K 2 SO 4 và CuSO 4 vào nớc, có hiện tợng gì xẩy ra? Giải<br />
thích, viết các phương trình phản ứng?<br />
b/ Cho từ từ dung dịch NH 3 đặc vào dung dịch Al 2 (SO 4 ) 3 và NiSO 4 , có hiện tợng gì<br />
xẩy ra? Giải thích, viết phương trình phản ứng?<br />
c/ Hoà tan các muối phức [Co(NH 3 ) 3 (NO 3 ) 3 ], [Co(NH 3 ) 3 (NO 2 ) 3 ] và<br />
[Mg(NH 3 ) 6 ]Cl 2 vào nớc, có hiện tợng gì xẩy ra? Giải thích, viết các phương trình phản ứng?<br />
d/ Cho dung dịch amoniac vào dung dịch CuSO 4 và dung dịch FeCl 3 có hiện tợng gì<br />
xẩy ra? Giải thích, viết phương trình phản ứng?<br />
e/ Muối ăn sản xuất từ nớc biển có lúc dễ bị chảy rữa, giải thích vì sao?<br />
3.22. Trong hai dãy phức halogeno sau: [TiF 6<br />
] 2− , [TiCl 6<br />
] 2− , [TiBr 6<br />
] 2− , [TiI 6<br />
] 2− ; [CuCl 2<br />
] − ,<br />
[CuBr 2<br />
] − , [CuI 2<br />
] − , hãy phân tích:<br />
a, Các mối liên kết nào đợc tạo ra giữa kim loại và phối tử.<br />
b, Sự biến đổi độ bền nhiệt động của các phức trong hai dãy.<br />
3.23. Mô tả phức chất MnO 4<br />
- , MnO4<br />
2- , CrO4<br />
2- , VO4<br />
3- , TiCl4<br />
- theo thuyết orbital phân tử?<br />
3.24. Hãy so sánh các thuyết về liên kết hoá học trong phức chất. Vì sao nói thuyết MO là<br />
khái quát nhất?<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
30<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial