Bộ đề thi thử THPT QG 2018 Các môn TOÁN - LÍ - HÓA Các trường THPT Cả nước CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI (Lần 19) [DC02052018]
https://app.box.com/s/wv3ku4vir9yts3kl3o12xrpa1fbpucrj
https://app.box.com/s/wv3ku4vir9yts3kl3o12xrpa1fbpucrj
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>Các</strong>h giải:<br />
2 2<br />
l 4 π . l 4 π .1,<strong>19</strong><br />
2<br />
+ Áp dụng công thức: T = 2π ⇒ g = = = 9,706 ≈ 9,7( m / s ).<br />
2 2<br />
g T 2,20<br />
+ Sai số tương đối ( ε ):<br />
∆ g ∆ ∆T<br />
1 0,01<br />
ε = 2. 2. 0,0175 ∆ g g. ε 9,7.0,0175 0,16975 0,2<br />
g<br />
= l<br />
l<br />
+ T<br />
= 1<strong>19</strong> + 2, 20<br />
= ⇒ = = ≈ ≈<br />
+ Gia tốc trọng <strong>trường</strong>:<br />
Câu 28: Đáp án A<br />
2<br />
∆ (9,7 0, 2)( / )<br />
g = g ± g = ± m s<br />
Phương pháp: Công thức tính điện tích của tụ: Q = CU<br />
<strong>Các</strong>h giải: Ta có:<br />
Câu 29: Đáp án A<br />
⎧8 = C.16<br />
⎨ ⇒ Q = 20µ<br />
C<br />
⎩Q = C.40<br />
Phương pháp: U = Ed; U MN = V M - V N<br />
<strong>Các</strong>h giải: Gốc điện thế tại A: V A = 0<br />
4 3<br />
⎧0 − VB = E1d ⎧<br />
1 ⎪VB = − E1d1<br />
= − 4.10 .0,05 = −2.10 V<br />
Ta có: ⎨<br />
⇔ ⎨<br />
3 4 3<br />
⎩VC − VB = E2d2 ⎪⎩<br />
VC = VB + E2d2<br />
= − 2.10 + 5.10 .0,08 = 2.10 V<br />
Câu 30: Đáp án C<br />
2<br />
Phương pháp: Công thức tính độ lớn lực kéo về cực đại: F = mω<br />
S 0<br />
2<br />
⎧⎪ F1max = m1ω<br />
S0 F1max x<br />
m1 2 m1<br />
2<br />
<strong>Các</strong>h giải: ⎨<br />
⇒ = = ⇒ = ⇒ m<br />
2<br />
1<br />
= 0, 48kg = 480g<br />
⎪⎩ F F<br />
2max<br />
= m2ω<br />
S0<br />
2max<br />
m2 3 1,2 − m1<br />
3<br />
Câu 31: Đáp án C<br />
Phương pháp: Sử dụng công thức ω = 2π/T kết hợp k năng đọc đồ thị.<br />
<strong>Các</strong>h giải: Nhìn vào đồ thị ta thấy T/2 = 0,2s = T = 0,4s = ω = 5π (rad/s)<br />
Câu 32: Đáp án D<br />
hư ng pháp:<br />
Độ biến dạng của lò xo tại VTCB: ∆l = mg/k<br />
Chiều dài lò xo cực đại: l max = l 0 + l + A<br />
Chiều dài lò xo cực tiểu: l min = l CB - A<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TOÁN</strong> - <strong>LÍ</strong> - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Chiều dài của lò xo tại VTCB: l CB = l0 + ∆l<br />
<strong>Các</strong>h giải: Chọn chiều dương hướng xuống.<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Trang 12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial