09.01.2013 Views

Cơ sở dữ liệu - e-ptit.edu.vn

Cơ sở dữ liệu - e-ptit.edu.vn

Cơ sở dữ liệu - e-ptit.edu.vn

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ <strong>sở</strong> <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong><br />

If B then A [else C] endif : Nếu điều kiện B thoả mãn thực hiện phép toán A,<br />

nếu không thực hiện phép toán C.<br />

R create (P, X) : Tạo một quan hệ rỗng P, với tập thuộc tính X cho trước. Lưu ý<br />

rằng khi nói đến thuộc tính A là phải hiểu rằng A đã có một miền biến thiên cụ thể<br />

nào đó, tức là A đã thuộc một kiểu cho trước.<br />

Attrib (R) : Hàm này trả về tập các thuộc tính quan hệ R.<br />

#R : Hàm này trả về lực lượng (số bộ) của quan hệ R .<br />

Add t to P : Nếu bộ t chưa có trong quan hệ P thì nạp t vào P. Phép toán này<br />

tương đương với câu lệnh P = P{t}.<br />

t.X = t[X]: Phép chiếu X trên bộ t hay sự hạn chế của bộ t trên tập X.<br />

t = : Tạo một bộ mới t từ các bộ u,v đã có.<br />

t in R : Cho giá trị đúng (“True”) nếu t đã có trong quan hệ R, ngược lại sẽ cho giá<br />

trị sai (“False”).<br />

2) Thuật toán hợp<br />

Algorithm Union<br />

Format P = R ∪ S<br />

Input Quan hệ R , S khả hợp<br />

Output P = { t ⏐ t ∈ R OR t ∈ S }<br />

Begin<br />

R create(P, Attrib (R)) ;<br />

For each t in R do<br />

Add t to P<br />

Endfor ;<br />

For each v in S do<br />

If not (v in P) then<br />

Add v to P ;<br />

Endif ;<br />

Endfor<br />

Return (P)<br />

End Union.<br />

3) Thuật toán giao<br />

Algorithm Intersection<br />

Format P = R ∩.S<br />

Input Quan hệ R, S khả hợp<br />

Output P = { t⏐ t ∈ R AND t ∈ S }<br />

Begin<br />

R create (P, attrib (R)) ;<br />

For each t in R do<br />

109

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!