Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ <strong>sở</strong> <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong><br />
b) Phản khóa: Giả sử K = {K1, K2, ..., Kn} là tập các khóa của lược đồ quan hệ. .Hiển<br />
nhiên tập K là một hệ Sperner trên tập Ω. Một tập con của Ω được gọi là phản khoá của<br />
lược đồ quan hệ s, ký hiệu là K -1 ⊆ Ω nếu:<br />
1. K ⊄ K -1 với ∀ K ∈ K<br />
2. ∀X ⊆ Ω và K -1 ⊂ X suy ra ∃ K ∈ K sao cho K ⊆ X.<br />
Từ định nghĩa trên có thể hiểu là phản khóa không chứa khóa và nếu nới rộng phản khóa sẽ<br />
chứa khóa. Ký hiệu K -1 tập tất cả phản khoá của lược đồ quan hệ .<br />
3.6.5 Lược đồ thu gọn<br />
Định nghĩa: Cho s = là lược đồ quan hệ, Ω là tập các thuộc tính và F tập các<br />
phụ thuộc hàm và K là tập khoá của lược đồ quan hệ. Lược đồ s1:= < Ω1, F1 > được gọi<br />
là lược đồ thu gọn:<br />
Một số khảng định sau<br />
Ω 1 = ∪ K , G := Ω \ Ω1<br />
K∈ K<br />
F1 = {(Lj \ G ) → (Rj \ G )⏐( Lj → Rj ) ∈ F }<br />
• Nếu K –1 S là tập phản khóa của s = <br />
Khi đó K –1 S1 = {K -1 \ G ⏐ K -1 ∈ K –1 S } là phản khóa của s1:= .<br />
• Nếu K –1 S1 là tập phản khóa của s1:= .<br />
Khi đó K –1 S = { K -1 ∪ G ⏐ K -1 ∈ K –1 S1 } là tập phản khóa của .<br />
•<br />
∪ K = Ω \ ∩ K<br />
• Nhận biết phản khoá)<br />
-1<br />
K ∈ K K -1 ∈ K –1<br />
Nếu ∀ X⊆ Ω là phản khoá khi và chỉ khi:<br />
1. X + = X<br />
2. Nếu ∀Y ⊆ Ω sao cho X ⊂ Y và Y + = Y thì Y = Ω và<br />
X + ≠ Ω<br />
Ví dụ.14: Trong quan hệ R (TC#, TTC, MC#, MC, DAI, NG, GTR, SL)<br />
TC# Mã tuyến cáp TTC Tên gọi tuyến cáp<br />
MC# Mã cáp MC Tên gọi loại cáp<br />
DAI Độ dài tuyến cáp NG Ngày lắp đặt cáp trên tuyên<br />
GTR Giá trị một loại cáp trên tuyến cáp SL Số lượng cáp trên tuyến<br />
• Mỗi một giá trị của TC# xác định duy nhất một giá trị của tên tuyến cáp TTC và<br />
mỗi một giá trị của TTC xác định duy nhất một giá trị của TC.<br />
• Một giá trị của mã cáp MC# xác định duy nhất một giá trị của tên cáp MC, ngược<br />
lại, mỗi một giá trị của MC xác định duy nhất một giá trị của MC#.<br />
60