You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ <strong>sở</strong> <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong><br />
4. Bước thứ tư: Thực hiện các phép toán gộp nhóm. Kết quả là một quan hệ mới được<br />
thiết lập, các hàng là kết quả của các phép gộp nhóm.<br />
5. Bước thứ năm: Mệnh đề HAVING xuất hiện nếu GROUP BY đã xuất hiện. Sẽ thực<br />
hiện phép chọn trên quan hệ sau bước 4.<br />
6. Bước sáu: Nếu có mệnh đề ORDER BY, thực hiện phép phân loại.<br />
7. Cuối cùng, bước 7, hệ thống thực hiện phép chiếu sau SELECT.<br />
Vídụ: “Liệt kê những khách hàng có số dư âm”, được biểu diễn trong SQL như sau :<br />
SELECT TEN_K<br />
FROM KHAC_HANG.<br />
WHERE TAI_KHOAN < 0 ;<br />
Kết quả: TEN_K<br />
Nga<br />
Hồng<br />
Trong câu lệnh trên chỉ có một quan hệ duy nhất trong mệnh đề FROM, không thể có sự<br />
nhầm lẫn các thuộc tính. Vì vậy không cần phải đặt tên quan hệ trước các thuộc tính. Quan<br />
hệ kết quả chỉ có một cột là TEN_K. Nếu muốn có một tiêu đề khác cho cột nãy, có thể<br />
đưa ra một bí danh (alias) cho TEN_K bằng cách viết bí danh ngay sau TEN_K có một dấu<br />
cách (Blank)<br />
SELECT TEN_K HO_TEN<br />
FROM KHACH_HANG<br />
WHERE TAI_KHOAN < 0 ;<br />
Kết quả: HO_TEN<br />
Nga<br />
Hồng<br />
Nếu in ra mọi thông tin về những khách hàng có số dư âm, có thể viết như sau:<br />
SELECT TEN_K, DIA_CHI, TAI_KHOAN<br />
FROM KHACH_HANG<br />
WHERE TAI_KHOAN < 0 ;<br />
hoặc chỉ cần viết :<br />
SELECT *<br />
FROM KHACH_HANG<br />
WHERE TAI_KHOAN < 0 ;<br />
Ký tự * là cách viết của SQL yêu cầu in tất cả các thuộc tính của quan hệ R. Trong thí dụ<br />
này, KHAC_HANG là một quan hệ duy nhất trong mệnh đề FROM, không cần phải xác<br />
định các thuộc tính quan hệ đó.<br />
Ví dụ Liệt kê thông tin tất cả nhà cung cấp các mặt hàng mà Nga đặt mua.<br />
Thực hiện kết nối tự nhiên của 3 quan hệ HOA_DON, MH_SL và CUNG_CAP bằng cách<br />
dùng những đẳng thức trong mệnh đề WHERE để định nghĩa phép nối.<br />
SELECT DISTINCT TEN_CC<br />
115