09.01.2013 Views

Cơ sở dữ liệu - e-ptit.edu.vn

Cơ sở dữ liệu - e-ptit.edu.vn

Cơ sở dữ liệu - e-ptit.edu.vn

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ <strong>sở</strong> <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong><br />

b) Tạo khung nhìn khách hàng đặt các đơn hàng .<br />

CREATE VIEW DH(TEN_K, NGAY, MAT_HANG,<br />

SO_LUONG) AS<br />

SELECT TEN_K, NGAY, MAT_HANG, SO_LUONG<br />

FROM HOA_DON, MH_SL<br />

WHERE HOA_DON.SHD# = MH_SL.SHD# ;<br />

Trong câu lện trên, biến đồi thuộc tính TEN_K của HOA_DON thành TEN_K trong<br />

khung nhìn DH, vì lệnh cho phép xác định các thuộc tính cho khung nhìn một cách tường<br />

minh.<br />

Cuối cùng, nếu muốn hủy bó khung nhìn, cú pháp như sau:<br />

DROP VIEW V<br />

Cầu lệnh này không có tác dụng trên CSDL nhưng những ' câu vấn tm trên khung nhìn V<br />

không còn được chấp nhận nữa.<br />

5.6.12 Database catalog<br />

Có thể lấy thông tin về CSDL bằng cách sử dụng các câu vấn tin tham chiếu đến các đanh<br />

mục của cơ <strong>sở</strong> <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong>. Các danh mục có thể được coi như là những quan hệ. Có bốn<br />

database catalog (danh mục của CSDL): TABLES, VIEWS, INDEXES, và COLUMNS.<br />

Một số danh mục của khung nhìn VIEWS:<br />

VIEWS$TEXT: Hiển thị chuỗi.<br />

VEW$: Ngày tháng tạo khung<br />

.......<br />

Ví dụ<br />

a) Tìm định nghĩa của khung nhìn NGA_VIEW<br />

SELECT VIEWS$TEXT<br />

FROM VIEWS[NGA_VIEW]<br />

Tên của khung nhìn được chỉ ra trong dấu ngoặc vuông [NGA_VIEW]. Kết quả của câu<br />

vấn tin trên sẽ là chuỗi:<br />

SELECT MAT_HANG, GIA FROM CUNG_CAP WHERE TEN_K =”Nga”;<br />

b) Xác định ngày tháng tạo khung nghìn NGA_VIEW<br />

SELECT VEW$TIME<br />

FROM VIEWS[NGA_VIEW]<br />

Để xác định thông tin về các thuộc tính của một quan hệ hoặc một khung nhìn, có thể<br />

vấn tin danh mục COLUMNS. Một số các thuộc tính của danh mục COLUMNS:<br />

COL$NAME: tên của thuộc tính.<br />

COL$LD: vị trí của thuộc tính trong danh sách các thuộc tính của quan hệ.<br />

COL$DATATYPE: kiểu <strong>dữ</strong> llệu của thuộc tính.<br />

COL$LENGTH: số byte hoặc số chữ.số thập phân, tương ứngvớl kiểu ký tự và<br />

klểu số.<br />

COL$CALE: số chữ số sau dấu chấm thập phân.<br />

123

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!