You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ <strong>sở</strong> <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong><br />
Khi đó L = {ABGVW} ,<br />
R = {BHQWV},<br />
L ∩ R ={BVW},<br />
(Ω \ R) = A G M N<br />
(Ω \ R ⊆ K ⊆ ( Ω \ R ) ∪ (L ∩ R)<br />
{A G M N} ⊆ K ⊆ {A G M N} ∪ {BVW}<br />
Như vậy khóa lược đồ quan hệ chỉ khác nhau trên các thuộc tính B, V và W<br />
3.8 Các thuật toán xác định khoá của lược đồ quan hệ.<br />
Thuật toán 3.6: Xác định một khoá lược đồ quan hệ<br />
Input: : Ω :={ A1 , A2 ,.. , An } ≠ ∅<br />
F := { f : Lj → Rj ⏐ Lj, Rj ⊆ Ω }<br />
L = ∪ Lj và R = ∪ Rj<br />
Lj ⊆ Ω Rj ⊆ Ω<br />
L ∩ R ={ Aj1 , Aj2... Ajk}<br />
Output: : Xác định một khoá K của lược đồ quan hệ<br />
Phương pháp: Khoá của lược đồ quan hê s = < Ω , F > chỉ khác nhau trên các<br />
thuộc tính của L ∩ R , vì vậy chỉ cần kiểm tra và loại dần những phần tử A ∈ L ∩<br />
R sao cho ( X \ a ) + = Ω .<br />
Nếu (Ω \ R ) + = Ω suy ra (Ω \ R) là khoá duy nhất của lược đồ quan hê s<br />
= < Ω , F >.<br />
Nếu (Ω \ R ) + ≠ Ω lược đồ quan hệ có khóa không tầm thường.<br />
X = ( Ω \ R ) ∪ (L ∩ R ).<br />
Kiểm tra ( X \ Aji ) +<br />
Begin<br />
X= ( Ω \ R )<br />
If ( Ω \ R ) + ⊂ Ω then<br />
Begin<br />
End<br />
X = X ∪ (L ∩ R)<br />
For each A ∈ (L ∩ R ) do<br />
If ( X - A ) + = Ω then<br />
X = X - A<br />
X là khóa của lược đồ quan hệ s = < Ω , F >.<br />
End.<br />
62