Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ <strong>sở</strong> <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong><br />
5.2.7 Phép chiếu - PROJECT<br />
Từ quan hệ nguồn R bỏ đi một số thuộc tính và/ hoặc sắp xếp lại các thuộc tính còn lại. Các<br />
bộ của nó không trùng nhau. Có thể thao tác như sau:<br />
Loại khỏi quan hệ R tất cả các cột ứng với các thuộc tính trên tập Ω \ X.<br />
Bỏ đi những bộ giống nhau và chỉ giữ lại những bộ đại diện.<br />
Gọi π A1,A2, .., Ak (R) là quan hệ chiếu, khi đó:<br />
π A1,A2, .., Ak (R) = {t[X] ⏐ t∈ R và X = (A1, A2,.., Ak)}<br />
Ký hiệu :<br />
π A1,A2, .., Ak (R)<br />
R [A1, A2,.., Ak]<br />
PROJECT(R, [A1, A2,.., Ak] )<br />
Ví dụ PROJECT (R, NSX)<br />
R<br />
M# N# NSX<br />
C01 VNA Việt nam<br />
C02 HQU Hàn Quốc<br />
C03 VNA Việt nam<br />
R A1, A2,.., Ak π A1,A2, .., Ak (R)<br />
NSX<br />
Việt nam<br />
Hàn Quốc<br />
Hình 5.6 Mô tả phép chiếu đại số quan hệ<br />
5.3 Các phép toán đại số bổ sung<br />
5.3.1 Phép chia - DIVISION<br />
Định nghĩa: Cho 2 quan hệ R1 (Ω) và R2 (Σ), Σ ⊂ Ω , Σ ≠ ∅. Thương của phép chia<br />
quan hệ R1 (Ω) cho R2 (Σ) là một quan hệ trên tập các thuộc tính X = Ω \ Σ được xác định<br />
như sau: R1 ÷ R2 := {t⏐ ∀ s ∈ R2 , (t, s) ∈ R1 }<br />
Có thể biểu diễn phép chia bằng các phép toán cơ bản như sau:<br />
Thực hiện phép chiếu T = π X (R1 )<br />
V = π X ((T x R2 ) - R1 ) .<br />
R1 ÷ R2 = T – V = π X (R1 ) - π X ((π X (R1) x R2 ) - R1 )<br />
Ký hiệu: R1 ÷ R2<br />
DIVIDE (R1 , R2)<br />
R1 / R2<br />
Ví dụ DIVIDE (R1, R2 )<br />
103<br />
R1<br />
R2<br />
÷<br />
R1 ÷ R 2