09.01.2013 Views

Cơ sở dữ liệu - e-ptit.edu.vn

Cơ sở dữ liệu - e-ptit.edu.vn

Cơ sở dữ liệu - e-ptit.edu.vn

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ <strong>sở</strong> <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong><br />

37. Mô tả một cách hình thức thuật toán xác định khoá từ một siêu khoá cho trước.<br />

38. Lập trình xác định khoá từ một siêu khoá cho trước.<br />

39. Thuật toán xác định một khoá lược đồ quan hệ.<br />

40. Lập trình xác định một khoá lược đồ quan hệ.<br />

41. Chứng minh rằng ∀ X ⊆ Ω siêu khoá ⇔ X + = Ω.<br />

42. Chứng minh rằng nếu X là khoá của lược đồ quan hệ khi và chỉ khi X + = Ω và<br />

không tồn tại Y ⊂ X sao cho Y + = Ω.<br />

43. Chứng minh rằng rằng giá trị của các thành phần của khoá không thể nhận các giá trị<br />

không xác định.<br />

44. Hãy biểu diễn các phụ thuộc hàm bằng sơ đồ và xác địng khoá của lược đồ quan hệ.<br />

Xác định một số siêu khoá của nó.<br />

45. Cho ví dụ về tập các phụ thuộc hàm, khoá, siêu khoa, định thuộc và phản khoá của<br />

lược đồ quan hệ.<br />

46. Cho lược đồ quan hệ s=< Ω , F > . Với ∀ K ∈ K , khi đó :<br />

Ω \ R ⊆ K ⊆ ( Ω \ R ) ∪ ( L ∩ R ).<br />

47. Nếu K1 và K2 là hai khoá khác nhau của lược đồ quan hệ s= . Khi đó:<br />

(K1 \ K2 ) ⊆ L ∩ R và (K2 \ K1) ⊆ L ∩R.<br />

48. Chứng minh rằng: Với ∀ K ∈ K , khi đó:<br />

( Ω \ R ) ∪ b ( L,R ) ⊆ K ⊆ ( Ω \ R ) ∪ ( L ∩ R ) \ a ( L,R )<br />

49. Chứng minh rằng: ∀ X → Y ∈ F khi đó X (Ω \ XY) là một siêu khoá.<br />

50. Cho Ω := { a1 , a2 ,.. , an } , hãy xây dựng một lược đố quan hệ s = có số<br />

khoá tối đa là số phần tử tổ hợp chập [n/2] của n phân tử trên Ω .<br />

Bài tập<br />

1. Chứng minh tính bằng định nghĩa phụ thuộc hàm:<br />

a. Nếu A → B và C ⊆ Ω khi đó AC → BC.<br />

b. Nếu {A1, A2,..,An} → B khi và chỉ khi Ai → B , i=1,2,..,n.<br />

c. X → Y ∈ F + khi và chỉ khi Y ⊆ X + .<br />

2. Cho F = {AB → E, AG → I, E → G, GI → H}.<br />

Chứng minh rằng AB → GH ∈ F + ?<br />

3. Cho F = {AB →C, B → D, CD → E, CE → GH, G → A }.<br />

Chứng minh rằng AB → E ∈ F + và AB → G ∈ F + ?<br />

4. Cho F = {XY →W, Y → Z, WZ → P, WP → QR, Q → X }.<br />

Chứng minh rằng XY → P ∈ F + sử dụng các hệ tiên đề.<br />

5. Cho F = {XY →W, Y → Z, WZ → P, WP → QR, Q → X }.<br />

Chứng minh rằng XY → P ∈ F + sử dụng định nghĩa bao đóng {XY} + .<br />

6. Cho Ω là tập các thuộc tính và F là tập các phụ thuộc hàm thoả trên Ω.<br />

Chứng minh ∀X ⊆ Ω và ∀A ∈ X, thì X → A ∈ F + . Tức là ∀A ∈ X ⊆ Ω Suy ra<br />

X → A∈ F + .<br />

72

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!