Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ <strong>sở</strong> <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong><br />
Ký hiệu: R1 x R2 = P(ΩΣ ) := {t ⏐ t[Ω] ∈ R1 & t[ Σ] ∈ R2}<br />
TIMES ( R1, R2 )<br />
PRODUCT R1 x R2<br />
(R1 , R2 )<br />
R1<br />
x<br />
Ví dụ PRODUCT R1 x R2<br />
R1<br />
Lớp Khoá<br />
D99 Khoá 1<br />
D2000 Khoá 2<br />
R2<br />
Ngành<br />
CNTT<br />
Viễn thông<br />
R2<br />
R1 x R2<br />
R1 x R 2<br />
Lớp Khoá Ngành<br />
D99 Khoá 1 CNTT<br />
D99 Khoá 1 Viễn thông<br />
D2000 Khoá 2 CNTT<br />
D2000 Khoá 2 Viễn thông<br />
Hình 5.4 Mô tả phép ttích đại số quan hệ<br />
5.2.6 Phép chọn - Selection<br />
Phép chọn- SELECT tạo ra một quan hệ kết quả. Bậc trùng với bậc quan hệ nguồn và các<br />
bộ của nó là các bộ của quan hệ nguồn thoả một biểu thức logic nào đó.<br />
Định nghĩa: R là một quan hệ trên tập các thuộc tính Ω, cho E là một biểu thức logic phát<br />
biểu trên tập thuộc tính Ω. Nói rằng bộ t thoả mãn biểu thức logic E , ký hiệu t[E] nếu<br />
sau khi thay mọi giá trị của thuộc tính A trong E bởi giá trị t[A] tương ứng thì nhận được<br />
một mệnh đề đúng, tức là t[A] nhận giá trị “ True”.<br />
Biểu thức logic được biểu diễn gồm nhiều toán hạng và giữa các toán hạng là các phép so<br />
sánh đơn giản, nhận giá trị "đúng" hoặc "sai".<br />
Toán hạng: là hằng hoặc các thuộc tính quan hệ..<br />
Các phép so sánh θ = { , ≠, = , ≤, ≥}<br />
Các phép logic: ∨ (OR/ hoặc ) , ∧ ( AND /và) và ¬ ( NOT/phủ định) .<br />
Ký hiệu: σE(R) = { t⏐ t ∈ R & t[E] = “True” }<br />
σE(R)<br />
RESTRICT(R,ĐK)<br />
Ví dụ RESTRICT (R, NSX=”Việt nam”)<br />
R<br />
M# N# NSX<br />
C01 VNA Việt nam<br />
C02 HQU Hàn Quốc<br />
C03 VNA Việt nam<br />
R A θ T σF(R)<br />
σN#=”VNA” (R)<br />
M# N# NSX<br />
C01 VNA Việt nam<br />
C03 VNA Việt nam<br />
Hình 5.5 Mô tả phép chọn đại số quan hệ<br />
102