Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ <strong>sở</strong> <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong><br />
8. Nếu một tập các phụ thuộc hàm F , tồn tại một quan hệ R trên tập các thuộc tính Ω<br />
sao F thỏa trên nó. Tức là Y = F R:= { (A,B)⏐ A,B ⊆ Ω & A→ B }.<br />
9. Trình bày và chứng minh một số tính chất của phụ thuộc hàm bằng:<br />
a. Suy dẫn theo quan hệ (suy dẫn theo định nghĩa).<br />
b. Suy dẫn logic từ F bằng cách áp dụng liên tiếp các tiên đề Armstrong.<br />
10. Phát biểu định nghĩa bao đóng và tính chất bao đóng các phụ thuộc hàm .<br />
11. Phát biểu định nghĩa bao đóng tập các thuộc tính (Closure of a set Attributes).<br />
12. Trình bày và chứng minh một số tính chất bao đóng thuộc tính.<br />
13. Nêu ý nghĩa của việc nghiên cứu bao đóng tập các thuộc tính.<br />
14. Thuật toán xác định bao đóng<br />
15. Lập trình xác định bao đóng của tập thuộc tính bất kỳ.<br />
16. Thuật toán xác định phụ thuộc hàm suy dẫn từ F.<br />
17. Nêu ý nghĩa thuật toán xác định phụ thuộc hàm suy dẫn từ F.<br />
18. Trình bày khái niệm và ý nghĩa phụ thuộc dư thừa.<br />
19. Tập các phụ thuộc tương đương và ý nghĩa.<br />
20. Thuật toán xác định tập các phụ thuộc không dư thừa.<br />
21. Lập trình xác định phụ thuộc dư thừa.<br />
22. Đinh nghĩa thuộc tính dư thừa và ý nghĩa khi nghiên cứu thuộc tính dư thừa.<br />
23. Mối quan hệ giữa thuộc tính dư thừa và phụ thuộc không hoàn toàn.<br />
24. Thuật toán loại bỏ các thuộc tính dư thừa vế trái.<br />
25. Lập trình loại bỏ các thuộc tính dư thừa vế trái.<br />
26. Định nghĩa tập cực tiểu và phủ cực tiểu.<br />
27. Chứng minh rằng tập các phụ thuộc hàm F đương đương với tập phụ thuộc hàm G<br />
trong đó các vế phải không chứa quá một thuộc tính.<br />
28. Chứng minh rằng tập các phụ thuộc hàm F có chứa một phủ cực tiểu.<br />
29. Thuật toán xác định phủ cực tiểu.<br />
30. Lập trình xác định tập phủ cực tiểu từ tập phụ thuộc hàm F cho trước.<br />
31. Định nghĩa khóa của lược đồ quan hệ, siêu khoá và vai trò của khái niệm khoá trong<br />
lý thuyết cơ <strong>sở</strong> <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong>. Ví dụ minh hoạ.<br />
32. Chứng minh rằng mọi siêu khoá bao giờ cũng chứa khoá.<br />
33. Khái niệm khoá dự bị, định thuộc (Determinant), phản khoá (AntiKey).<br />
34. Định nghĩa lược đồ thu gọn.<br />
35. Chứng minh rằng:<br />
a. Nếu K –1 S là tập phản khóa của s = . Khi đó<br />
K –1 S1 = {K -1 \ G ⏐ K -1 ∈ K –1 S } là phản khóa của s1:= .<br />
b. Nếu K –1 S1 là tập phản khóa của s1:= . Khi đó<br />
K –1 S = { K -1 ∪ G ⏐ K -1 ∈ K –1 S1 } là tập phản khóa của .<br />
36. Chứng minh: ∪ K = Ω \ ∩ K -1<br />
K ∈ K K -1 ∈ K –1<br />
71