09.01.2013 Views

Cơ sở dữ liệu - e-ptit.edu.vn

Cơ sở dữ liệu - e-ptit.edu.vn

Cơ sở dữ liệu - e-ptit.edu.vn

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Chương I: Khái niệm cơ bản về các hệ cơ <strong>sở</strong> <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong><br />

5.6 Ngôn ngữ vấn tin có cấu trúc SQL<br />

5.6.1 Giới thiệu<br />

SQL (Structured Query Language) được xây dựng và phát triển trên cơ <strong>sở</strong> ngôn ngữ con <strong>dữ</strong><br />

<strong>liệu</strong> SEQUEL(Structured English Query Language) và QUERY BY EXAMPLE, là ngôn<br />

ngữ hỏi-đáp bằng thí dụ. SQL là một ngôn ngữ được IBM phát triển ở San Jose, với mục<br />

đích đề sử dụng trong các hệ CSDL thử nghiệm System R. Ngày nay SQL đã được thương<br />

mại hoá và được sử dụng trong rất nhiều hệ thống CSDL trong các lĩnh vực khác nhau.<br />

Ngôn ngữ vấn tin SQL không chỉ là một ngôn ngữ con thao tác <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong> độc lập, mà còn là<br />

một ngôn ngữ lập trình được nhúng trong các ngôn ngữ lập trình chủ khác. Nó là ngôn ngữ<br />

con <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong> kiểu quan hệ, được xây dựng trên cơ <strong>sở</strong> đại số quan hệ và các phép toán quan<br />

hệ. Vì vậy SQL có nhiều giao diện khác nhau, được thực hiện qua các thực đơn, cửa sổ,<br />

lưới...hoặc có thể lập trình trên các công cụ của nó. SQL trở thành một công cụ truy xuất <strong>dữ</strong><br />

<strong>liệu</strong> chuẩn mực và tương đối mạnh, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực tổ chức<br />

các hệ thông tin quản lý tác nghiệp.<br />

Cũng như các ngôn ngữ thao tác <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong> khác, ngôn ngữ SQL gồm 2 thành phần: ngôn ngữ<br />

định nghĩa <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong> và ngôn ngữ thao tác <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong>. Và có thể sử dụng theo các phương thức<br />

tương tác và nhúng vào một ngôn ngữ chủ nào đó.<br />

1. Ngôn ngữ SQL gồm 2 thành phần:<br />

SQL<br />

Ngôn ngữ định nghĩa <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong> DDL (Data definition language)<br />

Ngôn ngữ thao tác <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong> DML (Data manipution language)<br />

SQL-DDL Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ.<br />

Bảo mật và quyền truy nhập.<br />

SQL-DML Truy vấn: Các chức năng tìm kiếm.<br />

Cập nhật: Chức năng thêm, sửa, xoá <strong>dữ</strong> <strong>liệu</strong>.<br />

2. Sử dụng SQL trong môi trưòng:<br />

SQL SQL trong chế độ tương tác<br />

SQL trong chế độ nhúng trong ngôn ngữ chủ.<br />

5.6.2 Câu lệnh SELECT<br />

Dạng thông dụng nhất của vấn tin trong SQL là câu lệnh chọn, có cú pháp như sau:<br />

SELECT R1.A1, R2.A2,..., Rn.An<br />

FROM R1, R2,..., Rn<br />

WHERE E<br />

GROUP BY RI.AJ HAVING <br />

ORDER BY<br />

Trong đó R1, R2,..., Rn là danh sách các tên quan hệ nguồn và R1.A1, R2.A2,..., Rn..An là<br />

danh sách các thành phần được kết xuất, R.A nghĩa là thuộc tính A của quan hệ R. Nếu<br />

113

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!