Parameter Value Error A 3,42238 0,08001 B 102,08571 1,32128 R SD N P 0,99967 0,11055 6
(0,0335 ± 0,0033) . 25 .50 m <s<strong>trong</strong>>CIP</s<strong>trong</strong>> = .50. 10 -6 = 0,0168 ± 0,0016 (g) 0,25 .0,5 So với hàm lượng được nhà sản xuất công bố trên nhãn thuốc là 500mg/viên thì khối lượng <s<strong>trong</strong>>CIP</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> 4 viên thuốc là 500.4 = 2000 mg = 2 gam. Ứng với nhãn thuốc của nhà sản xuất hàm lượng <s<strong>trong</strong>>CIP</s<strong>trong</strong>> là:(2: 2,9361).100% = 68,12% Hàm lượng đo được là: (0,0168 : 0,0248) . 100% = 67,74% Như vậy quá trình <s<strong>trong</strong>>xác</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>CIP</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> mẫu thuốc Ind sai <strong>số</strong> về hàm lượng so với kết quả in trên nhãn là: |% <s<strong>trong</strong>>CIP</s<strong>trong</strong>> sx - % <s<strong>trong</strong>>CIP</s<strong>trong</strong>> do | S = .100% = 0,56% %<s<strong>trong</strong>>CIP</s<strong>trong</strong>> sx Đánh giá độ thu hồi khi <s<strong>trong</strong>>xác</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> mẫu thuốc rắn Ind <strong>bằng</strong> <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> thêm chuẩn, tiến hành tương tự với mẫu thuốc SPM sử dụng bảng <strong>số</strong> liệu thu được từ bảng các giá trị thêm chuẩn ở trên của Ind ta có kết quả như sau: ∆C -I.10 -6 (A) C x (ppm) C s (ppm) C s - C x H% 0 3,44 0,0335 0,02 5,37 0,0335 0,0523 0,0188 93,98 0,04 7,37 0,0335 0,0718 0,0383 95,68 0,06 9,63 0,0335 0,0938 0,0603 100,47 0,08 11,62 0,0335 0,1132 0,0796 99,57 0,1 13,63 0,0335 0,1327 0,0992 99,23 Bảng 20: Độ thu hồi của quá trình <s<strong>trong</strong>>xác</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>CIP</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> mẫu thuốc rắn Ind Vậy độ thu hồi trung bình là: H tb = (∑ H)/5 = 97,79% 3.1.4 Xác <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>CIP</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> mẫu thuốc nhỏ mắt ED Tiến hành đo mẫu SA2 của <s<strong>trong</strong>>CIP</s<strong>trong</strong>> loại mẫu lỏng <strong>trong</strong> thuốc nhỏ mắt ED với các thông <strong>số</strong> máy như khi lập đường chuẩn. Áp dụng <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> thêm chuẩn lấy 0,3 ml dung dịch SA2 đo sau đó thêm dần mỗi lần 0,1ml dung dịch <s<strong>trong</strong>>CIP</s<strong>trong</strong>>5ppm chuẩn vào chúng tôi thu được kết quả như sau: 71
- Page 1 and 2:
LỜI CẢM ƠN ! Sau một thời
- Page 3 and 4:
2.2.2 Khảo sát các loại đệ
- Page 5 and 6:
đề kháng song song với các k
- Page 7 and 8:
quá trình điều trị. Danh sá
- Page 9 and 10:
1.2.2 Tính chất dược học c
- Page 11 and 12:
Chống chỉ định</stro
- Page 13 and 14:
Phản ứng phản vệ hay kiểu
- Page 15 and 16:
lại các loại thuốc cũng nh
- Page 17 and 18:
theo tỉ lệ 3:1 trong nền axit
- Page 19 and 20: 1.3.2 Phương pháp trắc quang C
- Page 21 and 22: màng Molcut II để loại bỏ p
- Page 23 and 24: loại bỏ ảnh hưởng của m
- Page 25 and 26: lượng CIP rất
- Page 27 and 28: THỰC NGHIỆM HÓA CHẤT, DỤNG
- Page 29 and 30: Chuẩn bị mẫu. • Pha mẫu c
- Page 31 and 32: Kết quả khảo sát CIP
- Page 33 and 34: 2.1.2.2 Kỹ thuật xung vi phân.
- Page 35 and 36: pH ở khoảng này để tìm ra
- Page 37 and 38: 0 0 0 -500n -500n -500n -1.00u -1.0
- Page 39 and 40: Như vậy hình dạng peak và ch
- Page 41 and 42: 0 I (A) -1.00u -2.00u Hình 8: Kh
- Page 43 and 44: C (ppm) Vị trí peak -I . 10 -6 (
- Page 45 and 46: -I.10e-5 1,8 1,6 1,4 1,2 1 0 0,02 0
- Page 47 and 48: 0 0 -2.00u -2.00u -4.00u -4.00u I (
- Page 49 and 50: -I.10e-6 (A) 14 12 10 8 6 4 2 0 0 1
- Page 51 and 52: 2.3.4 Khảo sát tốc độ khu
- Page 53 and 54: -I.10e-6 16 14 12 10 8 6 4 2 0 0 0,
- Page 55 and 56: -I.10e-5 1,3 1,25 1,2 1,15 1,1 1,05
- Page 57 and 58: -I.10e-5 1,4 1,3 1,2 1,1 1 0,9 0 0,
- Page 59 and 60: 16 16 -I.10e-6 (A) 14 12 -I.10 -6 (
- Page 61 and 62: Nếu A ≠ 0 không có ý nghĩa
- Page 63 and 64: Hệ số biến động : S V = .1
- Page 65 and 66: Mẫu thuốc lỏng ED được ch
- Page 67 and 68: Từ đường thêm chuẩn ở tr
- Page 69: 3.1.3 Xác định
- Page 73 and 74: -I.10e-6(A) 12 10 8 6 4 2 0 -0,07 -
- Page 75 and 76: STT V CIP500ppm C
- Page 77 and 78: Ta có : SS' - SS 8,55 - 3,73 F tí
- Page 79 and 80: Các thông số máy: Parameter Va
- Page 81 and 82: ∆C A C x (ppm) C s (ppm) C s - C
- Page 83 and 84: Từ đường thêm chuẩn ở tr
- Page 85 and 86: 0,50 0,45 0,40 0,35 A 0,30 0,25 0,2
- Page 87 and 88: 3.4 Kiểm chứng các kết quả
- Page 89 and 90: KẾT LUẬN Như vậy trong luậ
- Page 91 and 92: norfloxacin by terary complex forma
- Page 93: 31) Ralf Stahl mann, 2002, Clinical