Phương pháp phổ hồng ngoại và ứng dụng trong thực phẩm
LINK BOX: https://app.box.com/s/y1mui4u0y1ld7ztvjsvz18cvdhbd2uan LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1np_zXhA-SiAhS33UKHiU7Cv78iueLvZf/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/y1mui4u0y1ld7ztvjsvz18cvdhbd2uan
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1np_zXhA-SiAhS33UKHiU7Cv78iueLvZf/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Anhydride acid: Ngoài hai mũi hấp thu đặc trưng do dao động hóa trị đối x<s<strong>trong</strong>>ứng</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> bất<br />
đối x<s<strong>trong</strong>>ứng</s<strong>trong</strong>> của hai liên kết C=O ghép <strong>trong</strong> hệ thống –CO–O–CO– <strong>trong</strong> anhydride acid, còn<br />
có dao động hóa trị của nhóm chức C–O–C (bảng 10).<br />
Bảng 10: Tần số hấp thu đặc trưng của anhydride acid<br />
Nhóm<br />
Dao<br />
động<br />
Tần số (cm -1 )<br />
Ghi chú<br />
–CO–O–CO– V C=O 1840-1800 <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> 1715-1695 (m)<br />
1830-1780 <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> 1755-1710 (m)<br />
1870-1820 <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> 1800-1750 (m)<br />
C–O–C V C-O 1185-980<br />
1050-1040<br />
1300-1210<br />
Anhydride acid thẳng, no<br />
(hai mũi)<br />
Anhydride thơm hay không<br />
no (hao mũi)<br />
Vòng năm cạnh no.<br />
Anhydride thẳng, mạch<br />
ngắn.<br />
Anhydride thẳng, mạch dài.<br />
Anhydride vòng.<br />
Carboxylic acid: Do có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh, acid carboxylic thường<br />
hiện diện ở dạng nhị hợp (dimer) <strong>trong</strong> dung dịch đậm đặc. Phổ <s<strong>trong</strong>>hồng</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>ngoại</s<strong>trong</strong>> của acid<br />
carboxylic có hai mũi hấp thu đặc trưng: một mũi mở rộngdo dao động hóa trị của liên kết O-<br />
H <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> một mũi của dao động hóa trị C=O, có cường độ mạnh hơn của cetone hay aldehyde<br />
(bảng 11).<br />
Bảng 11: Tần số hấp thu đặc trưng của carboxylic acid<br />
Nhóm Dao động Tần số(cm -1 ) Ghi chú<br />
–CO– V C=O 1725-1700 (m)<br />
1760<br />
1715-1680<br />
–O–H V OH 3300-2500<br />
–CO–O δ- CO-O 675-590<br />
570-545<br />
>C=CH–COOH<br />
Dimer<br />
Monomer (giảm khi mạch carbon<br />
càng dài)<br />
Acid thơm hay acid α-ethylenic<br />
(acid thơm có sự kết hợp nội phân<br />
tử giữa nhóm COOH <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> nhóm OH ở<br />
vị trí ortho làm giảm khoảng 50cm -1<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
Acid thẳng, dài(n>3); mũi chẻ ba<br />
Acid thơm<br />
13