Phương pháp phổ hồng ngoại và ứng dụng trong thực phẩm
LINK BOX: https://app.box.com/s/y1mui4u0y1ld7ztvjsvz18cvdhbd2uan LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1np_zXhA-SiAhS33UKHiU7Cv78iueLvZf/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/y1mui4u0y1ld7ztvjsvz18cvdhbd2uan
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1np_zXhA-SiAhS33UKHiU7Cv78iueLvZf/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
– N=C=O<br />
Isocyanate<br />
– N=N=N–<br />
Azit<br />
– N=C=N–<br />
Carbodilmide<br />
>C=C=O<br />
Cetene<br />
– N=C=S–<br />
Isothiocyanate<br />
2275-2250 (m) Rất mạnh; Vị trí không bị ảnh hưởng<br />
bởi liên hợp<br />
2160-2120 (m)<br />
2125-2130 (m) Rất mạnh<br />
2150 (m)<br />
2140-1990 (m) Vân rộng <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> rất mạnh<br />
>C=C=N-<br />
Ceteneimine<br />
C=C=C<br />
Allen<br />
2000 (m)<br />
3.9 Tần số hấp thu của hợp chất chứa halogenur:<br />
1950 (tb) Nhóm allen đầu mạch hoặc liên hợp<br />
với nhóm hút electron thường có hai<br />
vân<br />
Bảng 21: Tần số hấp thu đặc trưng của một số hợp chất chứa halogenur<br />
Nhóm Dao động Tần số(cm -1 ) Ghi chú<br />
C– F V C-F 1400-730:<br />
1100-1000<br />
CF 2 ,CF 3 V C-F 1350-1120<br />
– C– C– Cl V C-Cl 830-560:<br />
δ C-F<br />
726<br />
649<br />
V C-C 760-505 (m)<br />
450-250<br />
CCl 3 V C-Cl 830-700<br />
CH 2 – Cl δ CH2 1230 (m)<br />
C– Br V C-Br 650-485 (m)<br />
δ C-Br 300-140<br />
Monofluoralkane<br />
Thay đổi theo vị trí không gian của<br />
halogenur <strong>trong</strong> phân tử<br />
Dạng trans ziczac C-C-C-Cl<br />
Dạng “Gốt”<br />
Rất mạnh; có mũi họa tần khoảng<br />
1510-1450 cm -1 .<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />
C– I V C-I 600-200<br />
610-485<br />
Mạch thẳng<br />
19