07.03.2018 Views

Phương pháp phổ hồng ngoại và ứng dụng trong thực phẩm

LINK BOX: https://app.box.com/s/y1mui4u0y1ld7ztvjsvz18cvdhbd2uan LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1np_zXhA-SiAhS33UKHiU7Cv78iueLvZf/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/y1mui4u0y1ld7ztvjsvz18cvdhbd2uan
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1np_zXhA-SiAhS33UKHiU7Cv78iueLvZf/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Carboxylate – COO - : Ion carboxylate có hai vân hấp thu do dao động hóa trị đối x<s<strong>trong</strong>>ứng</s<strong>trong</strong>>,<br />

bất đối x<s<strong>trong</strong>>ứng</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> một vân do dao động biến dạng (bảng 12).<br />

Bảng 12: Tần số hấp thu đặc trưng của ion Carboxylate<br />

Nhóm Dao động Tần số(cm -1 ) Ghi chú<br />

–COO -<br />

V C=O(đx)<br />

V C=O(bđx)<br />

δ- CO-O<br />

1610-1550(m)<br />

1690<br />

172-1700<br />

1450<br />

760-400<br />

Mũi đặc trưng, khi muối không có nhóm rút<br />

điện tử.<br />

Khi muối có nhóm rút điện tử, ví dụ CF 3 .<br />

Mũi chẻ hai hay ba không có nhóm rút điện<br />

tử).<br />

Khi muối có nhóm rút điện tử.<br />

Eter <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> lactone: Tất cả các eter <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> lactone đều có mũi hấp thu đặc trưng bởi dao động<br />

C=O <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> O-C. Dao động C=O chịu ảnh hưởng của cấu trúc hợp chất giống như cetone (bảng<br />

10.13). Những δ- lactone <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> lactone vòng lớn (>=6) có tần số hấp thu của C=O tương tự eter.<br />

Những lactone vòng nhỏ như ٕ◌γ- lactone có tần số dao động tăng một ít.<br />

Bảng 13: Tần số hấp thu đặc trưng của Eter <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> lactone<br />

Nhóm Dao động Tần số(cm -1 ) Ghi chú<br />

–CO– V C=O 1750-1725(m)<br />

1730-1705(m)<br />

1800-1750<br />

1770-1740<br />

1780-1760<br />

≈1820<br />

C–O–C V C-O 1275-1185 <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>><br />

1160-1050 (m)<br />

1310-1250 <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>><br />

1200-1100 (m)<br />

Eter thẳng, no<br />

Eter thơm hay không no<br />

Aryl <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> vinyl ester<br />

Ester có nhóm rút điện tử gắn <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o C-α<br />

Lactone năm cạnh<br />

Lactone bốn cạnh<br />

Ester thẳng (hai mũi)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

Ester thơm hay không no<br />

Halogenur acid: có dao động hóa trị C=O phụ thuộc <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o loại halogen (bảng 14).<br />

Bảng 14: Tần số hấp thu đặc trưng của Halogenur acid<br />

Nhóm Dao động Tần số(cm -1 ) Ghi chú<br />

–CO– V C=O<br />

1865-1840(m)<br />

Acid thẳng no:<br />

Fluoride acid<br />

14

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!