07.03.2018 Views

Phương pháp phổ hồng ngoại và ứng dụng trong thực phẩm

LINK BOX: https://app.box.com/s/y1mui4u0y1ld7ztvjsvz18cvdhbd2uan LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1np_zXhA-SiAhS33UKHiU7Cv78iueLvZf/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/y1mui4u0y1ld7ztvjsvz18cvdhbd2uan
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1np_zXhA-SiAhS33UKHiU7Cv78iueLvZf/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

3.5 Tần số hấp thu của hợp chất Nitrogen:<br />

Các hợp chất chứa nitrogen bao gồm các amine, muối của amine, imine, amidine, nitrile,<br />

isonitrile, cyanamine, diazo, muối diazinium bao gồm rất nhiều loại liên kết liên quan đến<br />

nitrogen như liên kết N–H, >C=N–, >N–C=N–, – C ≡ C … có tần số hấp thu được tóm tắt<br />

<strong>trong</strong> các bàng 16 <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> 17 (một số hợp chất khác cũng có chứa nitrogen nhưng vì còn có liên<br />

kết C=O nên được xếp chung với nhóm hợp chất caebonyl <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> đã được giới thiệu tần số hấp<br />

thu <strong>trong</strong> bảng 15).<br />

Nhóm<br />

–NH 2<br />

(amine bậc 1)<br />

Bảng 16: Tần số hấp thu đặc trưng của amine <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> muối của amine<br />

Dao<br />

động<br />

V NH(bđx)<br />

V NH(đx)<br />

δ NH<br />

Tần số(cm -1 )<br />

3500 (tb)<br />

3400 (tb)<br />

3400-3330 (tb) <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>><br />

3330-3250<br />

1650-1560 (tb)<br />

>NH V NH<br />

δ NH<br />

3350-3310<br />

3310-3300<br />

1580-1490 (y)<br />

1515<br />

C–N V CN 1250-1020<br />

1340-1250<br />

1350-1280<br />

1360-1310<br />

–NH + 3 (muối<br />

+<br />

V NH 3000-2800 (tb)<br />

amine nhất)<br />

+<br />

δ NH 1600-1575 (m) <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>><br />

1550-1504 (m)<br />

+<br />

–NH 3<br />

+<br />

V NH 3130-3030 (tb)<br />

(aminoacid)<br />

+<br />

δ NH 1600(m) <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>><br />

1500(m)<br />

+<br />

>NH 2<br />

+<br />

V NH 2700-2250 (tb)<br />

(muối amine nhị)<br />

+<br />

δ NH 1620-1560 (m)<br />

-NH 4<br />

+<br />

(muối<br />

ammonium)<br />

DD loãng<br />

Ghi chú<br />

DD đậm đặc (hai mũi;đối x<s<strong>trong</strong>>ứng</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>><br />

bất đối x<s<strong>trong</strong>>ứng</s<strong>trong</strong>>)<br />

DD biến dạng “lưỡi kéo”<br />

DD loãng (một mũi)<br />

DD đậm đặc (một mũi)<br />

Rất yếu<br />

Amine nhị thơm (một mũi)<br />

Amine thẳng, không liên hợp<br />

Amine thơm, nhất<br />

Amine thơm, nhị<br />

Amine thơm, tam<br />

Vân mở rộng<br />

DĐ biến dạng (hai mũi)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT<br />

daykemquynhonbusiness@gmail.com<br />

V NH<br />

+<br />

δ NH<br />

+<br />

3300-3100<br />

1435-1428<br />

Đo ở thể rắn<br />

DĐ biến dạng(hai mũi)<br />

Vân mở rộng-đo ở thể rắn<br />

DĐ biến dạng (một mũi)<br />

Vân mở rộng<br />

Một mũi<br />

Bảng 17: Tần số hấp thu đặc trưng của imine(>C=N–), amidine(>N–C=N), nitrile(–C=N),<br />

isonitrile(–N ≡C)cyanamine (>N–C ≡N), cyanide(C ≡N), diazonium (ArN=N + , X - )<br />

16

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!