Chuyên đề Đa thức đối xứng và ứng dụng by Phạm Mai Trang - ĐHSPHN2
https://app.box.com/s/4qc8w4k17wfrirjypcy9a0wj6dg4gl3m
https://app.box.com/s/4qc8w4k17wfrirjypcy9a0wj6dg4gl3m
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
( )<br />
3 3 3<br />
⎧ ⎪S = − ( y1 + y2) = − x1 + x2 = 3σ 1σ<br />
2<br />
− σ1<br />
= 20<br />
⇒ ⎨<br />
3 3 3<br />
⎪⎩ P = y1 y2 = x1 x2 = σ<br />
2<br />
= 343<br />
2<br />
Vậy phương trình cần tìm là: y − 20y<br />
+ 343 = 0 .<br />
Ví dụ 2: Cho phương trình:<br />
x<br />
2<br />
− x − 3 = 0(*) . Tính giá trị của biểu <strong>thức</strong> sau:<br />
4 4<br />
6 6<br />
A = x1 + x2<br />
; B = x1 + x2<br />
. Với x1;<br />
x<br />
2<br />
là nghiệm của (*).<br />
Lời giải:<br />
Áp <strong>dụng</strong> hệ <strong>thức</strong> Vi-ét có:<br />
⎧σ<br />
1<br />
= x1 + x2<br />
= 1<br />
⎨<br />
⎩σ<br />
2<br />
= x1x<br />
2<br />
= −3<br />
2<br />
4 4 2 2 2<br />
2<br />
⎡<br />
2<br />
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2<br />
2<br />
( ) ⎤ ( )<br />
A = x + x = x + x − 2x x − 2x x = σ − 2σ − 2σ<br />
= 31<br />
⎣<br />
⎦<br />
2<br />
( ) ⎤( ) ( σ σ )( σ )<br />
6 6 4 4 2 2 2 2<br />
B = x1 + x2 = ⎡ x1 + x2 − 2x1 x2 x1 + x2 − x1 x2 =<br />
1<br />
− 2<br />
2<br />
A −<br />
2<br />
= 154<br />
⎣<br />
⎦<br />
4.1.2. Bài tập áp <strong>dụng</strong><br />
*<br />
2 1<br />
Bài 1: Cho a ∈ R , giả sử x1;<br />
x<br />
2<br />
là nghiệm của phương trình: x -ax- 0<br />
2<br />
2a = .<br />
Ch<strong>ứng</strong> minh rằng:<br />
4 4<br />
x1 + x2 ≥ 2 + 2 .<br />
Bài 2: Lập phương trình bậc hai<br />
z = x − 2 x ; z = x − 2x<br />
.<br />
6 2 6 2<br />
1 1 2 2 2 1<br />
2<br />
z pz q p q<br />
Trong đó x1;<br />
x<br />
2<br />
là nghiệm của phương trình<br />
+ + = 0( , ∈ R ) mà các nghiệm là<br />
x<br />
2<br />
− x − 3 = 0<br />
Bài 3: Lập phương trình bậc hai có các nghiệm x1;<br />
x2<br />
thỏa mãn:<br />
Bài 4: Cho x1;<br />
x<br />
2<br />
là nghiệm của phương trình<br />
s = x + x n ∈ N là số nguyên không chia hết cho 5.<br />
n<br />
n n<br />
, 1 2<br />
Hướng dẫn:<br />
Bài 1: Áp <strong>dụng</strong> hệ <strong>thức</strong> Vi-ét có:<br />
⎧σ1 = x1 + x2<br />
= a<br />
⎪<br />
⎨<br />
−1<br />
⎪σ<br />
2<br />
= x1x2 =<br />
2<br />
⎩ 2a<br />
x<br />
2<br />
4 4<br />
1<br />
x2 10<br />
<strong>Chuyên</strong> <strong>đề</strong>: <strong>Đa</strong> <strong>thức</strong> <strong>đối</strong> <strong>x<strong>ứng</strong></strong> <strong>và</strong> <strong>ứng</strong> <strong>dụng</strong> Page 18<br />
x<br />
+ = ; x1 + x2 = 2<br />
− 6x<br />
+ 1 = 0 . Ch<strong>ứng</strong> minh rằng:<br />
4 4 2<br />
( ) 2 2 4 1 4 1<br />
x1 + x2 = σ1 − 2σ 2<br />
− 2σ<br />
2<br />
= a + + 2 ≥ 2 a . + 2 = 2 + 2 (dpcm).<br />
4 4<br />
2a<br />
2a<br />
Bài 4: Ch<strong>ứng</strong> minh sn<br />
∈Z bằng phương pháp quy nạp.<br />
4.2. Phương trình <strong>đối</strong> <strong>x<strong>ứng</strong></strong> <strong>và</strong> phương trình hồi quy.<br />
4.2.1. Kiến <strong>thức</strong> bổ sung<br />
n n−1<br />
Định nghĩa 4.1. <strong>Đa</strong> <strong>thức</strong> ( )<br />
f z = a z + a z + ... + a ( a ≠ 0) được gọi là đa <strong>thức</strong> <strong>đối</strong> <strong>x<strong>ứng</strong></strong>, nếu<br />
0 1 n 0<br />
các hệ số cách <strong>đề</strong>u hai đầu bằng nhau, nghĩa là: a0 = an; a1 = an<br />
− 1...<br />
Phương trình của đa <strong>thức</strong> <strong>đối</strong> <strong>x<strong>ứng</strong></strong> được gọi là phương trình <strong>đối</strong> <strong>x<strong>ứng</strong></strong>.