Chuyên đề Đa thức đối xứng và ứng dụng by Phạm Mai Trang - ĐHSPHN2
https://app.box.com/s/4qc8w4k17wfrirjypcy9a0wj6dg4gl3m
https://app.box.com/s/4qc8w4k17wfrirjypcy9a0wj6dg4gl3m
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Mặt khác x ≠ 0, i = 1,3 nên:<br />
i<br />
x px qx r<br />
3 2<br />
1<br />
+<br />
2<br />
+<br />
3<br />
+ = 0<br />
x px qx r<br />
3 2<br />
2<br />
+<br />
2<br />
+<br />
2<br />
+ = 0<br />
x px qx r<br />
3 2<br />
3<br />
+<br />
3<br />
+<br />
3<br />
+ = 0<br />
x + px + qx + r = 0 ⇒ x + px + qx + rx = 0<br />
3 2 4 3 2<br />
1 2 3 1 1 1 1<br />
x + px + qx + r = 0 ⇒ x + px + qx + rx = 0<br />
3 2 4 3 2<br />
2 2 2 2 2 2 2<br />
x + px + qx + r = 0 ⇒ x + px + qx + rx = 0<br />
3 2 4 3 2<br />
3 3 3 3 3 3 3<br />
Cộng vế với vế của ba đẳng <strong>thức</strong> trên ta được: C + pB − qA + rp = 0<br />
3 2 4 2 2<br />
Do đó C = − pB + pA − rq = − p(3pq − p − 3 r) + q( p − 2 q) + rp = p − 4 p q + 2q − 4rp<br />
4 2 2<br />
Vậy C = p − 4 p q + 2q − 4rp<br />
.<br />
7.3. Xác định đa <strong>thức</strong>.<br />
7.3.1. Cơ sở lí luận:<br />
Ta thường gặp các bài toán xác định đa <strong>thức</strong> khi giải phương trình hàm trên tập các đa<br />
<strong>thức</strong>. Để xác định đa <strong>thức</strong>, trước hết ta xác định bậc rồi lần lượt xác định các hệ số của đa <strong>thức</strong>.<br />
7.3.2. Phương pháp giải:<br />
Để xác định đa <strong>thức</strong>, ta đi tìm hệ số của đa <strong>thức</strong> này, ta làm như sau:<br />
- Xác định dạng tổng quát của đa <strong>thức</strong> cần xác định bằng cách dùng công <strong>thức</strong> Vi-ét tìm mối liên<br />
hệ giữa các đa <strong>thức</strong> <strong>đối</strong> <strong>x<strong>ứng</strong></strong> cơ bản với các hệ số của đa <strong>thức</strong><br />
- Từ điều kiện của <strong>đề</strong> bài toán tìm giá trị của các đa <strong>thức</strong> <strong>đối</strong> <strong>x<strong>ứng</strong></strong> cơ bản.<br />
- Từ giá trị của các đa <strong>thức</strong> đói <strong>x<strong>ứng</strong></strong> cơ bản tim giá trị của các hệ số của đa <strong>thức</strong> cần xác định, từ<br />
đó tìm được đa <strong>thức</strong> thỏa mãn <strong>đề</strong> bài.<br />
7.3.3. Ví dụ:<br />
Hãy tìm những đa <strong>thức</strong> bậc 3 mà nghiệm α1, α2,<br />
α<br />
3<br />
của nó thỏa mãn những đẳng <strong>thức</strong> sau:<br />
Giải:<br />
1 1 1 1 1 1 1 1 1<br />
+ + = − 2 ; + + = 1; + + = 1<br />
2 2 2<br />
4 4 4<br />
α α α α α α α α α<br />
1 2 3<br />
Gọi đa <strong>thức</strong> cần tìm có dạng<br />
Theo công <strong>thức</strong> Vi-ét ta có:<br />
1 2 3<br />
3 2<br />
p( x)<br />
= x + ax + bx + c<br />
⎧σ 1<br />
= α1 + α2 + α3<br />
= −a<br />
⎪<br />
⎨σ 2<br />
= α1α 2<br />
+ α1α 3<br />
+ α2α3<br />
= b<br />
⎪<br />
⎩σ<br />
3<br />
= α1α 2α<br />
3<br />
= −c<br />
Theo giả thiết ta có:<br />
1 1 1 α1α 2<br />
+ α1α 3<br />
+ α2α 3<br />
σ<br />
2<br />
− 2 = + + = =<br />
α α α α α α σ<br />
1 2 3 1 2 3 3<br />
1 2 3<br />
1 1 1 α α + α α + α α ( α α + α α + α α ) − 2( α + α + α ) α α α σ − 2σ σ<br />
1 = + + = = =<br />
α α α α α α α α α σ<br />
2 2 2 2 2 2 2 2<br />
1 2 1 3 2 3 1 2 1 3 2 3 1 2 3 1 2 3 2 1 3<br />
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2<br />
1 2 3 1 2 3 1 2 3 3<br />
<strong>Chuyên</strong> <strong>đề</strong>: <strong>Đa</strong> <strong>thức</strong> <strong>đối</strong> <strong>x<strong>ứng</strong></strong> <strong>và</strong> <strong>ứng</strong> <strong>dụng</strong> Page 31