NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP PHỤ ION Ni2+, Pb2+ CỦA VẬT LIỆU XƠ DỪA BIẾN TÍNH BẰNG CHITOSAN TRONG DUNG DỊCH NƯỚC (2018)
https://app.box.com/s/8z8dciryjtz3pfninlgrrq776ff142ln
https://app.box.com/s/8z8dciryjtz3pfninlgrrq776ff142ln
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Hiệu suất hấp phụ (%)<br />
51<br />
3.4.3. Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ ion M 2+ ban đầu<br />
Điều kiện tiến hành: Chuẩn bị 1 dãy bình chứa 0,5 g vật liệu có thêm 50 ml các<br />
dung dịch M 2+ có nồng độ thay đổi từ 50 – 500 ppm, giá trị pH = 5, thời gian hấp<br />
phụ 2,5 giờ đối với Ni 2+ , 2 giờ đối với Pb 2+ , ở nhiệt độ phòng thí nghiệm.<br />
Kết quả nghiên cứu ảnh hƣởng của nồng độ ion Ni 2+, Pb 2+ ban đầu đến khả<br />
năng hấp phụ đƣợc trình bày ở bảng 3.12 và hình 3.14, hình 3.15.<br />
Bảng 3.12. Kết quả ảnh hƣởng của nồng độ ion Ni 2+ , Pb 2+ ban đầu đến khả năng<br />
hấp phụ<br />
STT<br />
Nồngđộ<br />
(ppm)<br />
C i<br />
(ppm)<br />
dung dịch Ni 2+ dung dịch Pb 2+<br />
C f<br />
H q<br />
C f<br />
(ppm) (%) (mg/g) (ppm) (%)<br />
H<br />
q<br />
(mg/g)<br />
1 50 50 10.566 78.868 3.9434 12.42 75.16 3.758<br />
2 100 100 26.41 73.59 7.359 35.19 64.81 6.481<br />
3 200 200 109.18 45.409 9.0818 74.52 62.74 12.548<br />
4 300 300 189.61 36.795 11.039 134.55 55.15 16.545<br />
5 400 400 293.5 26.625 10.65 196.65 50.838 20.335<br />
6 500 500 381.55 23.69 11.845 267.03 46.594 23.297<br />
90<br />
80<br />
70<br />
60<br />
50<br />
40<br />
30<br />
20<br />
10<br />
0<br />
50 100 200 300 400 500<br />
Nồng độ (ppm)<br />
Ni(II)<br />
Pb(II)<br />
Hình 3.14. Ảnh hƣởng của nồng độ ion Ni 2+, Pb 2+ ban đầu đến hiệu suất hấp phụ