NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP PHỤ ION Ni2+, Pb2+ CỦA VẬT LIỆU XƠ DỪA BIẾN TÍNH BẰNG CHITOSAN TRONG DUNG DỊCH NƯỚC (2018)
https://app.box.com/s/8z8dciryjtz3pfninlgrrq776ff142ln
https://app.box.com/s/8z8dciryjtz3pfninlgrrq776ff142ln
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Hiệu suất hấp phụ (%)<br />
Hiệu suất hấp phụ (%)<br />
59<br />
90<br />
80<br />
70<br />
60<br />
50<br />
40<br />
30<br />
20<br />
10<br />
0<br />
20 40 60 80 100<br />
Nồng độ MgCl 2 (ppm)<br />
Ni(II)<br />
Pb(II)<br />
Hình 3.22. Ảnh hƣởng của MgCl 2 lực ion đến hấp phụ Ni 2+ , Pb 2+<br />
Nhận xét: Lực ion MgCl 2 ảnh hƣởng đến chuyển hóa hấp phụ. Khi nồng độ<br />
MgCl 2 tăng từ 0 đến 100 ppm, có sự giảm nhẹ độ chuyển hóa hấp phụ của VLHP<br />
đối với ion kim loại Ni 2+ và có sự giảm mạnh độ chuyển hóa hấp phụ của VLHP đối<br />
với ion kim loại Pb 2+ . Điều này cho thấy ion Cl - cạnh tranh ít với các anion của Ni 2+ ,<br />
cạnh tranh nhiều với các anion của Pb 2+ .<br />
3.4.4.6. Ảnh hưởng của các cation Na + , Ca 2+ , Mg 2+<br />
Để so sánh các cation cùng loại ảnh hƣởng đến hiệu suất hấp phụ Ni 2+ , Pb 2+<br />
chúng tôi đã thể hiện trong hình 3.23 và 3.24.<br />
70<br />
60<br />
50<br />
40<br />
30<br />
20<br />
10<br />
0<br />
20 40 60 80 100<br />
Nồng độ (ppm)<br />
Na+<br />
+<br />
Mg2+<br />
Mg 2+<br />
Ca2+<br />
Ca 2+<br />
Hình 3.23. Ảnh hƣởng các cation Na + , Ca 2+ , Mg 2+ đến hiệu suất hấp phụ Ni 2+