TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 THEO CHỦ ĐỀ TỪNG CHƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN - ĐỖ NGỌC HÀ (KHÓA PEN C) (BẢN WORD)
https://app.box.com/s/eett8tynmxy5jegeahvdqrayv3eylu01
https://app.box.com/s/eett8tynmxy5jegeahvdqrayv3eylu01
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
áp ở 2 cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn 0,5U 0 , thì nhận xét nào sau đây là không đúng?
A.Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/150(s)
B.Mỗi lần đèn tắt kéo dài 1/300(s)
C.Trong 1s có 100 lần đèn tắt
D.Một chu kỳ có 2 lần đèn tắt
Câu 18: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = U 0 sin(100πt + ) (V). Tại thời điểm t
nào sau đây hiệu điện thế tức thời u ≠
√ ?
A.
s.
B. s.
C. s.
Câu 19:Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i = I 0 cos(120πt -
D.
) A. Thời điểm thứ 2018
độ lớn cường độ dòng điện bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A.8,15 s B.8,4 s C.9,26 s D.10,3 s
Câu 20:Đặt vào hai đầu đèn ống điện áp xoay chiều u = 250cos(100πt + π)V. Biết đèn chỉ sáng khi điện áp
tức thời có độ lớn không nhỏ hơn 125√2V. Kể từ t = 0, thời điểm đèn tắt lần thứ 2016 là
A.20,1525 s B.10,0675 s C.20,1475 s D.10,0725 s
Câu 21: Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp u = U 0 cos100πt V. Đèn chỉ sáng khi điện
áp ở 2 cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn 0,5U 0 . Một máy ghi hình với tốc độ 24 hình/s ghi lại thấy rằng:
trong 3 s số tấm hình cho thấy đèn ống không sáng (tối) là
A.24 B.30 C.50 D.100
Câu 22:Đặt vào hai đầu đèn ống điện áp xoay chiều u = 220√2cos(
s.
+ ) V. Biết đèn chỉ sáng khi điện
áp tức thời có độ lớn không nhỏ hơn 110√2V. Kể từ t = 0, thời điểm đèn sáng lần thứ 2018 là
A.60,505 s B.60,515 s C.30,275 s D.30,265 s
01. D 02. C 03. D 04. A 05. B 06. D 07. B 08. A 09. D 10. C
11. C 12. B 13. B 14. A 15. B 16. A 17. B 18. D 19. B 20. A
21. A 22. B
Chủ đề5. Quan hệ điện áp, dòng điện tức thời trong mạch
Câu 1: Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. M là một điểm trên đoạn
mạch AB. Điện áp u AM =100cos100πtV và u MB = 100√3cos(100πt - )(V). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
AB là
A.u AB = 200cos(100πt + )(V).
B.u AB = 200cos(100πt - )(V).
C.u AB = 200cos(100πt + )(V).
D.u AB = 200cos(100πt - )(V).
Câu 2: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và
tụ điện có dung kháng Z C = 2Z L . Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị
tức thời tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là:
A.50V B.85V C.25V D.55V
Câu 3 (ĐH-2013): Đặt điện áp u = 220√2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20
Ω, cuộn cảm có độ tự cảm ,
H và tụ điện có điện dung F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở
bằng 110√3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:
A.440V B.330V C.440√3 V D.330√3 V
Câu 4(CĐ-2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V.
Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A.20√13V. B.10√13V. C.140 V. D.20 V.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời
giữa hai đầu tụ điện có giá trị cực đại là 50 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A.150 V. B.-150 V. C.200 V. D.-200 V.
Câu 6: Đặt điện áp tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 60 Ω, cuộn cảm có độ tự
Trang - 163 -