18.09.2020 Views

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 THEO CHỦ ĐỀ TỪNG CHƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN - ĐỖ NGỌC HÀ (KHÓA PEN C) (BẢN WORD)

https://app.box.com/s/eett8tynmxy5jegeahvdqrayv3eylu01

https://app.box.com/s/eett8tynmxy5jegeahvdqrayv3eylu01

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

với biên độ là A (A < ∆l). Trong quá trình dao động, phát biểu sai là

A. Lò xo bị dãn cực đại một lượng là A + ∆l

B. Lò xo có lúc bị nén, có lúc bị dãn và có lúc không biến dạng

C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo trong quá trình dao động là lực kéo

D. Lò xo bị dãn cực tiểu một lượng là ∆l - A

Câu 17 (ĐH-2013): Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định.

Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích

thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn

nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm

M và N là 12cm. Lấy π 2 = 10. Vật dao động với tần số là:

A. 2,9Hz B. 2,5Hz C. 3,5Hz D. 1,7Hz.

Câu 18: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng 80 N/m. Biết

rằng vật dao động điều hòa có gia tốc cực đại 2,4 m/s 2 . Tính tốc độ khi qua vị trí cân bằng và độ lớn cực đại

của lực đàn hồi

A. v = 0,14 m/s, F = 2,48 N B. v = 0,12 m/s, F = 2,84 N

C. v = 0,12 m/s, F = 2,48 N D. v = 0,14 m/s, F = 2,84 N

Câu 19: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương Ox chiều dương hướng từ trên

xuống. Độ cứng lò xo là 40 N/m. Khi qua li độ x = 1,5 cm vật chịu lực kéo đàn hồi của lò xo có độ lớn 1,6

N. Khối lượng vật nặng của con lắc là

A. 100 g. B. 120 g. C. m = 50 g. D. m = 150 g.

Câu 20: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 40 N/m dao động

điều hòa. Năng lượng dao động của con lắc là 18.10 -3 J. Lấy g = 10 m/s 2 . Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm

treo là

A. 2,2 N. B. 1,2 N. C. 1 N. D. 0,2 N.

Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo khối lượng không

đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình

x = 4sin(10t – π/6) cm. Lấy g = 10 m/s 2 . Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng

đường s = 5 cm (kể từ t = 0) là

A. 1,6 N. B. 1,2 N. C. 0,9 N. D. 0,7 N.

Câu 22: Con lăc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với phương trình x = 10cos(10t + ) cm. Lò xo có

độ cứng 100 N/m. Lấy g = 10 m/s 2 . Chọn chiều dương hướng lên. Tại t = 0, lực tác dụng vào điểm treo có độ

lớn

A. 5 N. B. 0,5 N. C. 1,5 N. D. 15 N.

Câu 23: Một lò xo khối lượng đáng kể có độ cứng 100 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng có khối

lượng 1 kg. Cho vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(ωt - ) cm. Độ lớn của lực đàn hồi khi

vật có vận tốc 50√3 cm/s và ở phía dưới vị trí cân bằng là

A. 5 N. B. 10 N. C. 15 N. D. 30 N.

Câu 24: Con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10

rad/s. Chọn gốc toạ độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Khi vật nhỏ con lắc có tốc độ bằng

không thì lò xo không biến dạng. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vật có vận tốc 80 cm/s là

A. 2,5 N. B. 1,6 N. C. 5 N. D. 2 N hoặc 8 N

Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà gồm vật nặng 200 g và lò xo có chiều dài tự

nhiên 40 cm. Khi lò xo có chiều dài 37 cm thì vận tốc của vật bằng không và lực đàn hồi của lò xo có độ lớn

3 N. Cho g =10 m/s 2 . Năng lượng dao động của vật là

A. 0,125J. B. 0,090J. C. 0,250J. D. 0,045J.

Câu 26: Một con lắc lò xo treo vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự

nhiên của lò xo là 30 cm. Lấy g =10 m/s 2 . Khi lò xo có chiều dài 28 cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực

đàn hồi có độ lớn 2 N. Năng lượng dao động của vật là

A. 1,5J. B. 0,1J. C. 0,08J. D. 0,02 J.

Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương đứng. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất tới

vị trí thấp nhất là 0,2 s; tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi lò xo và trọng lực vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là .

Lấy g = π 2 m/s 2 . Biên độ dao động của con lắc là

A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.

Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 1 kg và lò xo khối lượng không

Trang - 69 -

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!