TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 THEO CHỦ ĐỀ TỪNG CHƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN - ĐỖ NGỌC HÀ (KHÓA PEN C) (BẢN WORD)
https://app.box.com/s/eett8tynmxy5jegeahvdqrayv3eylu01
https://app.box.com/s/eett8tynmxy5jegeahvdqrayv3eylu01
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
điện qua đoạn mạch là i 2 = I 0 cos(100πt - ) A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là
A.u = 60cos(100πt + ) V. B.u = 60√2cos(100πt + ) V.
C.u = 60cos(100πt + ) V. D.u = 60√2cos(100πt + ) V.
Câu 26(CĐ-2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối
tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 1 = I 0 cos(100πt + ) A. Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ
dòng điện qua đoạn mạch là i 2 = I 0 cos(100πt - ) A. Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A.u = 60√2cos(100πt - ) V. B.u = 60√2cos(100πt - ) V.
C.u = 60√2cos(100πt + ) V. D.u = 60√2cos(100πt + ) V.
Câu 27: Cho 3 linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch lần lượt là i 1 = √2cos(100πt - ) A và i 2 = √2cos(100π +
) A. Nếu đặt điện áp trên vào
hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
A.i= 2√2cos(100πt + ) A B.i= 2cos(100πt + ) A
C.i= 2√2cos(100πt + ) A D.i= 2cos(100πt + ) A
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 120 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm
điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện
qua mạch là i 1 = 4√2cos(100πt - ); khi K đóng thì dòng điện qua mạch là i 2 = 4cos(100πt + ) A. Độ tự
cảm L và điện dung C có giá trị
A.
H; mF.
B. H; mF.
C.
H; F. D. H; F.
Câu 29: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện tần số f 1 thì cảm kháng là 36 Ω và dung kháng là
144 Ω. Nếu mạng điện có tần số f 2 = 120 Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn
mạch. Giá trị f 1 là
A.60 (Hz). B.30 (Hz). C.50 (Hz). D.480 (Hz).
Câu 30: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC như hình vẽ với: u AB = U√2cosωt V. R, L, C, U không đổi. Tần số
góc ω có thể thay đổi được. Khi ω = ω 1 =40π(rad/s) hoặc ω = ω 2 = 360π (rad/s) thì dòng điện qua mạch AB
có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch thì tần số f của mạch có giá trị
là
A.50 Hz B.60 Hz C.120 Hz D.25 Hz
Câu 31: Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp hiệu dụng trên các
phần tử R, L và C lần lượt là 80 V, 100 V và 160 V. Khi thay C bằng tụ C’ để trong mạch xảy ra cộng hưởng
điện thì điện áp hiệu dụng trên R là
A.100√2V. B.200 V. C.60 V. D.100 V.
Câu 32:Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R =100√3Ω; điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng
u = U√2cos100πt V, mạch có L biến đổi được. Khi L = H thì U LC = và mạch có tính dung kháng. Để U LC
= 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng
A. H B.
H C.
Câu 33:Hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện là điện trở R 0 , cuộn cảm thuần L 0 , tụ điện C 0 mắc nối tiếp. Đặt điện
áp u =120cos(100πt + ) V vào hai đầu hộp X thì cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị hiệu dụng là
√2 A và trễ pha hơn so với u góc ,
. Mắc nối tiếp hộp X với cuộn dây có độ tự cảm L = H rồi đặt vào hai
đầu điện áp u nói trên thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu hộp X và hai đầu cuộn dây. Tổng trở của đoạn mạch khi đó là?
A.228 Ω. B.180 Ω. C.60√3Ω. D.118,5 Ω.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u (có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
RLC mắc nối tiếp. Cho =100π (rad/s). Nếu f = 50 Hz thì điện áp u R ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng
bằng U. Để u R trễ pha so với u thì ta phải điều chỉnh f đến giá trị f 0. f 0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.80 Hz. B.65 Hz. C.50 Hz. D.25 Hz.
Câu 35: Đặt điện áp u = U√2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối
H
D. H
Trang - 170 -