TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 THEO CHỦ ĐỀ TỪNG CHƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN - ĐỖ NGỌC HÀ (KHÓA PEN C) (BẢN WORD)
https://app.box.com/s/eett8tynmxy5jegeahvdqrayv3eylu01
https://app.box.com/s/eett8tynmxy5jegeahvdqrayv3eylu01
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
dao động của vật là
A. 2 cm B. 2√3 cm C. 4 cm D. 3√2 cm
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s 2 . Vật đang cân bằng thì lò xo giãn 5cm.
Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 1 cm rồi truyền cho nó tốc độ v 0 . Sau đó vật dao động điều hòa với tốc
độ cực đại 30√2 cm/s. Giá trị của v 0 là
A. 40cm/s B. 30cm/s C. 20cm/s D. 15cm/s
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Giữ vật sao cho lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó tốc độ
20π cm/s hướng lên trên. Sau đó con lắc dao động điều hòa với phương trình x = Acos(5πt + φ) với chiều
dương hướng lên, gốc thời gian lúc truyền tốc độ. Lấy g = 10m/s 2 , π 2 = 10. Giá trị A và φ lần lượt là
A. 2 cm và - B. √2cm và C. 4 cm và - D. 4√2 cmvà -
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng 400 g, độ cứng của lò xo 100 N/m. Lấy g
= 10m/s 2 , π 2 = 10. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho vật tốc độ 10π√3 cm/s hướng lên.
Chọn gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương Ox hướng xuống, t = 0 khi truyền tốc độ. Phương trình dao động
của vật là:
A. x = 3cos(4πt – ) cm B. x = 4cos(5πt + ) cm
C. x = 2cos(3πt + ) cm D. x = 5cos(2πt + ) cm
Câu 34: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, k = 40 N/m; m = 100 g. Giữ vật theo phương
thẳng đứng làm Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng m. Kéo vật xuống dưới vị trí cân
bằng 3 cm rồi truyền cho nó tốc độ 40 cm/s thì nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục
của lò xo và khi vật đạt độ cao cực đại, lò xo giãn 5 cm. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 . Vận tốc cực
đại của vật dao động là
A. 1,15 m/s. B. 0,5 m/s. C. 10 cm/s. D. 2,5 cm/s.
Câu 35: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, k = 100 N/m; m = 100 g. Giữ vật theo phương
thẳng đứng làm lò xo dãn 3 cm rồi truyền cho nó vận tốc 20π√3 cm/s hướng lên để vật dao động điều hòa.
Biên độ dao động của vật là
A. 5,46 cm B. 4 cm C. 4,58 cm D. 2,54 cm
Câu 36: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, k = 40 N/m; m = 100 g. Giữ vật theo phương
thẳng đứng làm lò xo dãn 3,5 cm rồi truyền cho nó vận tốc 20 cm/s hướng lên để vật dao động điều hòa.
Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm B. 3,2 cm C. 2√2 cm D. √2 cm
Câu 37: Một con lắc lò xo có độ cừng 100 N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo một vật có khối lượng 1 kg
tại nơi có gia tốc trọng trường là 10 m/s 2 . Giữ vật ở vị trí lò xo dãn 7 cm rồi truyền tốc độ 0,4 m/s theo
phương thẳng đứng. Ở vị trí thấp nhất lò xo giãn là
A. 5 cm. B. 25 cm. C. 15 cm. D. 10 cm.
01. D 02. C 03. D 04. D 05. A 06. B 07. C 08. B 09. B 10. C
11. D 12. C 13. A 14. A 15. A 16. D 17. D 18. A 19. B 20. B
21. A 22. A 23. B 24. C 25. C 26. A 27. B 28. C 29. C 30. B
31. A 32. D 33. B 34. B 35. B 36. D 37. C
Chủ đề22. Lực đàn hồi, lực kéo về trong quá trình vật dao động.
Câu 1: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A. Lực đàn hồi của lò xo có có độ lớn
cực đại khi
A. vật ở điểm biên dương (x = A). B. vật ở điểm biên âm (x = –A).
C. vật ở vị trí thấp nhất. D. vật ở vị trí cân bằng.
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 40 N/m và vật nặng có khối lượng 400 g. Kéo vật từ vị
trí cân bằng hướng xuống dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10 m/s 2 . Độ lớn lực
đàn hồi cực đại, cực tiểu nhận giá trị nào sau đây?
A. |F| max = 4 N; |F| min = 2 N. B. |F| max = 4 N; |F| min = 0 N.
C. |F| max = 2 N; |F| min = 0 N. D. |F| max = 6 N; |F| min = 2 N.
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 40 N/m và vật nặng có khối lượng 200 g. Kéo vật từ vị
trí cân bằng hướng xuống dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10 m/s 2 . Độ lớn lực
Trang - 67 -