Câu 7 (CĐ 2013):Trong phản ứng hạt nhân p + . Hạt X làA.êlectrôn B.pozitron C.prôtôn D.hạt αCâu 8:Hạt nhân do phóng xạA.α và β - B.β - C.α D.β +Câu 9:Cho phản ứng hạt nhân:Po Pb . Hạt X là A. B. C. Câu 10:Hạt nhân D. A.5p và 6n B.6p và 7n C.7p và 7n D.7p và 6n Câu 11:Cho phản ứng hạt nhân: + He→ P+ X. Hạt X là A. B.nơtron C.proton D. Câu12:Hạt nhân A. B. C. D. Câu 13(QG-2016):Khi bắn phá hạt nhân bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhânX. Hạt nhân X làA. B. C. D. Câu 14:A.84 nơtrôn và 126 prôton. B.126 nơtrôn và 84 prôton.C.83 nơtrôn và 127 prôton. D.127 nơtrôn và 83 prôton. Câu 15:Cho phản ứng hạt nhân + → + + 2 . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:A.54 prôtôn và 86 nơtron. B.54 prôtôn và 140 nơtron.C.86 prôtôn và 140 nơtron. D.86 prôton và 54 ncrtron.Câu 16:Đồng vị .Số phóng xạ α và β - trongchuỗi làA.7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β - B.5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β -C.10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β - D.16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β -Câu 17:Sự phân hạch của hạt nhân uranikhihấp thụ một notron chậm xảy ra theo nhiều cách.Mộttrong cáccách đó được cho bởi phương trình + → + + . Số nơtron được tạo ra trong phảnứng này làA.k = 3. B.k = 6. C.k = 4. D.k = 21B 2C 3A 4D 5B 6D 7D 8C 9C 10C11B 12B 13B 14B 15A 16DChủ đề 5. Năng lượng trong phản ứng hạt nhânCho biết: lu = 931,5 MeV/c 2 , N A = 6,023.10 23 hạt/mol.Câu 1:Một chất A phóng xạ α: A → B+ α. Gọi m A , m B , m α , ∆m A , ∆m B , ∆m α lần lượt là khối lượng và độ hụtkhối của các hạt nhân A, B và α. Hệ thức liên hệ đúng làA.∆m B + ∆m α - ∆m A = m B + m α - m AB.∆m B + ∆m α + ∆m A = m A + m B + m αC.∆m A - ∆m B - ∆m α = m A - m B - m αD.∆m B + ∆m α - ∆m A = m A - m B - m αCâu 2(ĐH-2011):Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơntổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân nàyA.thu năng lượng 18,63 MeV.B.thu năng lượng 1,863 MeV.C.tỏa năng lượng 1,863 MeV.D.tỏa năng lượng 18,63 MeV. Câu 3 CĐ-2007):Xét một phản ứng hạt nhân: + → + . Biết khối lượng của các hạt nhân m H= 2,0135u; m He = 3,0149u; m n = l,0087u. Năng lượng phản ứng trên toả ra làA.7,4990 MeV. B.2,7390 MeV. C.1,8820 MeV. D.3,1671 MeV. Câu 4(CĐ-2009):Cho phản ứng hạt nhân: Na+ H → He + Ne. Lấy khối lượng các hạt nhân Na; Ne; He; H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u;1,0073 u. Trong phản ứng này, năng lượngA.thu vào là 3,4524 MeV.B.thu vào là 2,4219 MeV.C.tỏa ra là 2,4219 MeV.D.tỏa ra là 3,4524 MeV.Câu 5(ĐH-2010):Pôlônilần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấpxỉ bằngA.5,92 MeV. B.2,96 MeV. C.29,60 MeV. D.59,20 MeV. Câu 6(CĐ-2012):Cho phản ứng hạt nhân: + → + . Biết khối lượng của , , lần lượtlà m D = 2,0135u; m He = 3,0149 u; m n = l,0087u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng:Trang - 287 -
A.1,8821 MeV. B.2,7391 MeV. C.7,4991 MeV. D.3,1671 MeV. Câu 7(ĐH-2009):Cho phản ứng hạt nhân: + → + . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhânD, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằngA.15,017 MeV. B.200,025 MeV. C.17,498 MeV. D.21,076 MeV. Câu8:Biết phản ứng nhiệt hạch: + → + tỏa ra một năng lượng 3,25 MeV. Độ hụt khối củalà 0,0024u. Năng lượng hên kết của hạt nhân làA.5,22 MeV. B.9,24 MeV. C.8,52 MeV. D.7,72 MeV. Câu 9:Cho phản ứng hạt nhân: + → + X + 17,5 MeV. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhânD lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân làA.6,775 MeV/nuclon B.27,3MeV/nuclon C.7,076 MeV/nuclon D.4,375MeV/nuclonCâu 10:Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và α lầnlượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra làA.17,599 MeV. B.17,499 MeV. C.17,799 MeV. D.17,699 MeV.Câu 11(ĐH-2007):Cho: m C = 12,00000 u; m p = 1,00728 u; m n = 1,00867 u. Năng lượng tối thiểu để tách hạtnhân thành các nuclôn riêng biệt bằngA.72,7 MeV. B.89,4 MeV. C.44,7 MeV. D.8,94 MeV.Câu 12(ĐH-2012):Tổng họp hạt nhân heli từ phản ứng hạt nhân + → + X. Mỗi phản ứngtrên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tòa ra khi tổng họp được 0,5 mol heli làA.1,3.10 24 MeV. B.2,6.10 24 MeV. C.5,2.10 24 MeV. D.2,4.10 24 MeV. Câu 13:Cho phản ứng hạt nhân + → + X. Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phảnứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhâncủa nó. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên làA.4,2.10 10 J. B.3,1.10 11 J. C.6,2.10 11 J. D.2,1.10 10 J.Câu 14:Cho phản ứng hạt nhân: + → + X+17,3MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng họp được 1 gkhí Hêli làA.26,04.10 26 MeV. B.13,02.10 26 MeV. C.13,02.10 23 MeV. D.26,04.10 23 MeV. Câu 15:Cho phản ứng hạt nhân: → + h. Gọi a, bvà c lần lượt là năng lượng liên kết riêngcủa các hạtnhân Urani, hạt α và hạt nhân Thôri. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằngA.4b + 230c - 234a B.230c - 4b – 234a C.234a - 4b - 230c D.4b + 230c + 234aCâu 16(CĐ-2011):Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra haihạt B và C. Gọim A , m B ,m C lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quátrình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?A.m A = m B + m C + B.m A = m B + m C - C.m A=m B + m c D.m A = -m B–m CCâu 17:Xét phản ứng phân hạch urani 235 Ucó phương trình: + → + + 2 + 7e. Chobiết m U =234,99 u; m Mo = 94,88 u; m La = 138,87 u, m n = l,0087u. Bỏ qua khối lượng electron. Năng lượngmà một phân hạch toả ra làA.107 MeV B.215,5 MeV C.234 MeV D.206 MeVCâu 18:Một hạt α bắn vào hạt nhân đứng yên tạo ra nơtron và hạt X. Cho: m α = 4,0016u; m n =l,00866u; m Al = 26,9744u; m X = 29,9701u. Các hạt nơtron và X có động năng là 4 MeV và 1,8 MeV. Độngnăng của hạt α là:A.3,23 MeV B.5,8 MeV C.7,8 MeV D.8,37 MeVCâu 19 (CĐ-2011):Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và hạt nhân ôxi theo phản ứng: + → + . Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là: m α = 4,0015 u;m N = 13,9992 u; m O = 16,9947 u; m p = 1,0073 u. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tốithiểu của hạt α làA.1,211 MeV. B.3,007 MeV. C.1,503 MeV. D.29,069 MeV.Câu 20:Cho proton bằng vào hạt nhân đứng yên sinh ra hai hạt nhân X có động năng như nhau và bằng9,343 MeV. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là 17,2235 MeV. Động năng của hạt proton làA.1,4625 MeV. B.3,0072 MeV. C.1,5032 MeV. D.29,0693 MeV.Câu 21:Dùng hạt proton có động năng là 5,45 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên đế gây ra phản ứng: p+ → X + . Biết động năng của các hạt X, lần lượt là 4 MeV và 3,575 Mev, năng lượng của phảnứng này làA.toả 1,463 MeV. B.thu 3,0072 MeV. C.toả 2,125 MeV. D.thu 29,069 MeV. Câu 22:Hạt proton có động năng 5,58 MeV bán vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng Na + H→Trang - 288 -
- Page 1 and 2:
T R Ắ C N G H I Ệ M V Ậ T L
- Page 3 and 4:
Đề luyện cuối chuyên đề
- Page 5 and 6:
Trang - 4 -
- Page 7 and 8:
Câu 17 (CĐ-2008): Một vật dao
- Page 9 and 10:
A. x = 4cos( t + )cm B. x = 4co
- Page 11 and 12:
A. s. B. 1 s. C. s. D. s.Câu
- Page 13 and 14:
Câu 5: Một vật dao động đi
- Page 15 and 16:
Chủ đề 4. Xác định thời
- Page 17 and 18:
Câu 1 (CĐ-2007): Một vật nh
- Page 19 and 20:
Câu 30: Một vật dao động đ
- Page 21 and 22:
A. A B. C. A√3. D. A√2.Câu 2:
- Page 23 and 24:
Câu 3: Một vật dao động đi
- Page 25 and 26:
Câu 17: Một vật dao động đ
- Page 27 and 28:
từ t = 0, chất điểm đi qua
- Page 29 and 30:
Chủ đề10. Chu kì, tần số
- Page 31 and 32:
Câu 31: Ba lò xo đồng chất,
- Page 33 and 34:
ngang dao động điều hòa vớ
- Page 35 and 36:
Câu 25: Nói về một chất đi
- Page 37 and 38:
Chủ đề13. “Biên” của c
- Page 39 and 40:
C. x = 4cos(2πt - ) (cm).D. x = 4
- Page 41 and 42:
Câu 9: Một vật nhỏ dao độ
- Page 43 and 44:
Chủ đề15. Quan hệ giá trị
- Page 45 and 46:
A. x = 2√2cos(10√5t + ) cm B.
- Page 47 and 48:
Câu 52: Gọi M là trung điểm
- Page 49 and 50:
Chủ đề16. Quãng đường, th
- Page 51 and 52:
Câu 29: Một vật dao động v
- Page 53 and 54:
Trong một chu kì, khoảng thờ
- Page 55 and 56:
A. 4√3cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 4
- Page 57 and 58:
vào vật là 1,5.10 -3 N, chu kì
- Page 59 and 60:
dao động khi thế năng bằng
- Page 61 and 62:
A. 2T/3. B. T/2. C. T/6. D. T/3.Câ
- Page 63 and 64:
41. B 42. A 43. B 44. D 45. B 46. D
- Page 65 and 66:
thẳng đó thỏa mãn: 2MP = 7PN
- Page 67 and 68:
Câu 17: Một lò xo có khối l
- Page 69 and 70:
đàn hồi cực đại, cực ti
- Page 71 and 72:
đáng kể. Giữ vật ở vị t
- Page 73 and 74:
A. s B. s C. s D. sCâu 21:
- Page 75 and 76:
Câu 21: Một con lắc đơn chi
- Page 77 and 78:
nửa gia tốc trọng trường t
- Page 79 and 80:
trường đềuE hướng thẳng
- Page 81 and 82:
Câu 21: Dùng con lắc đơn đ
- Page 83 and 84:
xo bị nén 11,5 cm rồi buông n
- Page 85 and 86:
Câu 9: Một con lắc lò xo đ
- Page 87 and 88:
Câu 16: Khi tổng hợp hai dao
- Page 89 and 90:
A.125cm/s B.120,5 cm/s C.-125 cm/s
- Page 91 and 92:
4√2cos(5t - 3π/4) cm; x 23 = 3co
- Page 93 and 94:
A. rad và 4 cm B.− rad và 4 c
- Page 95 and 96:
con lắc hai cực đại là W th
- Page 97 and 98:
(cm/s). Không kể thời điểm
- Page 99 and 100:
Vật daođộng cưỡng bức v
- Page 101 and 102:
C.x = 8cos( - ) cm D.x = 8cos( -
- Page 103 and 104:
A.x = 6cos(πt - ) cmB.x = 6cos(
- Page 105 and 106:
B.Tại vị trí 2 li độ của
- Page 107 and 108:
A.8 cm B.4 cmC.6 cm D.5 5 cmCâu 37
- Page 109 and 110:
Câu 10: Người ta gây một ch
- Page 111 and 112:
động tại hai điểm gần nha
- Page 113 and 114:
Acos(ωt + ) (cm). Ở thời đi
- Page 115 and 116:
Câu 7: Sóng có tần số 20 Hz
- Page 117 and 118:
A.9 m/s B.12 m/s C.10 m/s D.20 m/sC
- Page 119 and 120:
A. B. Câu 53 (ĐH -2014): Một
- Page 121 and 122:
Câu 13: Trong thí nghiệm giao t
- Page 123 and 124:
mặt nước có giá trị làA.2
- Page 125 and 126:
đoạn thẳng CS 2 , điểm mà
- Page 127 and 128:
A.10cm. B.2√cm. C.2√ cm. D.2cm.
- Page 129 and 130:
A.20 m/s B.600 m/s C.60 m/s D.10 m/
- Page 131 and 132:
Câu 40: Một sợi dây đàn h
- Page 133 and 134:
AB dao động với biên độ l
- Page 135 and 136:
A.2 m/s. B.0,5 m/s. C.1 m/s. D.0,25
- Page 137 and 138:
Example 4 (ĐH-2010): Ba điểm O,
- Page 139 and 140:
A.2,25 lần. B.3600 lần. C.1000
- Page 141 and 142:
A.4 cm. B.8 cm. C.4√2cm D.6√2cm
- Page 143 and 144:
A.52,2 m. B.52,2 cm. C.26,1 m. D.25
- Page 145 and 146:
phát sóng âm đẳng hướng ra
- Page 147 and 148:
Câu 6(ĐH-2013): Đặt điện á
- Page 149 and 150:
điện áp giữa hai đầu cuộ
- Page 151 and 152:
lệch pha giữa điện áp ở h
- Page 153 and 154:
điện trở thuần R và cảm k
- Page 155 and 156:
(thuần cảm) hoặc C. Cho đi
- Page 157 and 158:
u MB = 200cos(100πt + ) V. Biểu
- Page 159 and 160:
tiếp. Trong đoạn AM có điệ
- Page 161 and 162:
A. V. √B.V.√Câu 18: Trên đo
- Page 163 and 164:
Câu 3: Dòng điện xoay chiều
- Page 165 and 166:
cảm ,H và tụ điện có đi
- Page 167 and 168:
bằng 100 V và đang giảm thì
- Page 169 and 170:
Câu 7: Đặt điện áp u= U 0 c
- Page 171 and 172:
điện qua đoạn mạch là i 2
- Page 173 and 174:
A.100 V. B.50 V. C.100√2V. D.120
- Page 175 and 176:
A.800 W B.200 W C.300 W D.400 WCâu
- Page 177 and 178:
nào sau:A.R= 45 Ω hoặc R = 60
- Page 179 and 180:
A.230 W. B.128,4 W. C.425 W. D.346,
- Page 181 and 182:
đoạn mạch gồm điện trở
- Page 183 and 184:
điện áp hiệu dụng giữa ha
- Page 185 and 186:
AM. Mắc nối tiếp mạch AM v
- Page 187 and 188:
01. A 02. A 03. B 04. C 05. B 06. B
- Page 189 and 190:
Câu 21: Đặt vào hai đầu A B
- Page 191 and 192:
C.L = 1 H.D.L = 2 H01. D 02. A 03.
- Page 193 and 194:
A.R = 20 Ω, L = (H).B.R= 20 Ω, L=
- Page 195 and 196:
A.R 1 = 50 Ω, R 2 = 100 Ω. B.R 1
- Page 197 and 198:
1,57), người ta thu được đ
- Page 199 and 200:
Câu 16: Trong mạch điện xoay
- Page 201 and 202:
với điện dung C. Khi điều c
- Page 203 and 204:
mắc nối tiếp. Đặt điện
- Page 205 and 206:
trên R cực đại, thì điện
- Page 207 and 208:
cực đại, L = L 3 để điện
- Page 209:
được. Điện áp hai đầu l
- Page 212 and 213:
xấp xỉ bằng?A.81 V B.68 V C.5
- Page 214 and 215:
Câu 58: Mạch điện AB gồm đ
- Page 216 and 217:
R, L, C mắc nối tiếp. Khi f =
- Page 218 and 219:
mạch điện một điện áp xo
- Page 220 and 221:
Câu53(ĐH-2013):Đặt điện áp
- Page 222 and 223:
khung. Suất điện động cảm
- Page 224 and 225:
Câu 17:Nếu tăng tốc độ qua
- Page 226 and 227:
khi L = L 1 thì Z L1 = Z C = R và
- Page 228 and 229:
phí của máy biến thế. Đặ
- Page 230 and 231:
Câu 28:Một học sinh quấn m
- Page 232 and 233:
công suất hao phí trên đườ
- Page 234 and 235:
năng trên đường dây đó là
- Page 236 and 237:
A.2,5.10 3 kHz. B.3.10 3 kHz. C.2.1
- Page 238 and 239: C. Câu 17: Trong mạch dao độ
- Page 240 and 241: dòng điện trong mạch giảm t
- Page 243 and 244: nói về quan hệ giữa điện
- Page 245 and 246: điện dung C thay đổi được
- Page 247 and 248: D.Lăng kính có khả năng làm
- Page 249 and 250: A.đỏ và tần số B.vàng và
- Page 251 and 252: cách giữa hai môi trường). T
- Page 253 and 254: bằng ánh sáng có bước sóng
- Page 255 and 256: A.1,6 m. B.2 m. C.1,8 m. D.2,2 m.C
- Page 257 and 258: sáng bậc 10 của λ 2 . Tỉ s
- Page 259 and 260: sáng đơn sắc: ánh sáng đỏ
- Page 261 and 262: thấy có bao nhiêu loại vân s
- Page 263 and 264: hai khe đến màn quan sát là 2
- Page 265 and 266: B.không phụ thuộc vào cả th
- Page 267 and 268: Câu 11 (ÐH-2008):Tia Rơnghen có
- Page 269 and 270: Câu 37 (ĐH-2010):Tia tử ngoại
- Page 271 and 272: A.2,65.10 -32 J B.26,5.10 -32 J C.2
- Page 273 and 274: đổi U, đến đập vào một
- Page 275 and 276: C.hiện tượng quang điện tro
- Page 277 and 278: J.s; c =3.10 8 m/s và e = 1,6.10 -
- Page 279 and 280: A.82,7% B.79,6% C.75,0% D.66,8%Câu
- Page 281 and 282: A.O về L. B.O về K. C.N về K.
- Page 283 and 284: Câu22:Năng lượng của nguyên
- Page 285 and 286: Câu 20: Trong 119 gam uraniA.4,4.1
- Page 287: làm p = 1,0073u. Năng lượng li
- Page 291 and 292: lượng toả racó thể đun sô
- Page 293 and 294: A.3,5752 MeV B.12,104 MeV C.4,5752
- Page 295 and 296: B.kết hợp hai hạt nhân có s
- Page 297 and 298: bao lâu số hạt nhân đã phâ
- Page 299: Câu3:Một mẫu chất chứa hai