TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 THEO CHỦ ĐỀ TỪNG CHƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN - ĐỖ NGỌC HÀ (KHÓA PEN C) (BẢN WORD)
https://app.box.com/s/eett8tynmxy5jegeahvdqrayv3eylu01
https://app.box.com/s/eett8tynmxy5jegeahvdqrayv3eylu01
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Câu 9 (CĐ-2014): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang quỹ đạo dài 8 cm, mốc thế năng
ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là
A. 0,04 J. B. 10 -3 J. C. 5.10 -3 J. D. 0,02 J
Câu 10 (ĐH-2014): Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s.
Động năng cực đại của vật là
A. 3,6.10 –4 J. B. 7,2 J. C. 3,6 J. D. 7,2.10 –4 J.
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Lấy π 2 = 10. Cơ năng của con lắc này bằng
A. 0,50 J. B. 0,10 J. C. 0,05 J. D. 1,00 J.
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là
A. 40 N/m. B. 50 N/m. C. 4 N/m. D. 5 N/m.
Câu 13: Trên một đường thẳng, một chất điểm khối lượng 750 g dao động điều hòa với chu kì 2 s và năng
lượng dao động là 6 mJ. Lấy π 2 = 10. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là
A. 8 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 10 cm.
Câu 14: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ 8 cm, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân
bằng thì động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với tần số 5 Hz, lấy π 2 = 10, vật nặng có khối lượng 0,1
kg. Cơ năng của dao động là
A. 0,08 J. B. 0,32 J. C. 800 J. D. 3200 J.
Câu 15: Một vật nhỏ có khối lượng 100g đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Tại vị trí biên, gia tốc có độ
lớn là 80 cm/s 2 . Lấy π 2 = 10. Năng lượng dao động là
A. 0,32 J B. 0,32 mJ C. 3,2 mJ D. 3,2 J
Câu 16: Một vật dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là 5 N, cơ năng của vật
dao động là 0,1 J. Biên độ của dao động là
A. 4 cm B. 8 cm C. 2 cm D. 5 cm
Câu 17: Một vật khối lượng 500 g dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 20 cm/s. Cơ năng của vật dao
động là
A. 10 mJ B. 20 mJ C. 5 mJ D. 40 mJ
Câu 18: Một vật khối lượng 100 g dao động điều hòa. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì
là 20 cm/s. Cơ năng của vật dao động là
A. 3,62 mJ B. 4,93 mJ C. 8,72 mJ D. 7,24 mJ
Câu 19: Một vật có khối lượng 200 g dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực
hiện được 100 dao động toàn phần. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 cm thì tốc độ của vật là 40√3 cm/s. Lấy π
= 3,14. Cơ năng của vật dao động là
A. 64 mJ B. 32 mJ C. 96 mJ D. 128 mJ
Câu 20: Một vật có khối lượng 300g đang dao động điều hòa. Trong 403 s chất điểm thực hiện được 2015
dao động toàn phần. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật có tốc độ không bé hơn 40π (cm/s) là s.
Lấy π 2 = 10. Năng lượng dao động là
A. 0,96 mJ B. 0,48 J C. 0,96 J D. 0,48 J
Câu 21: Con lắc lò xo có khối lượng 1 kg, dao động điều hòa với cơ năng 125 mJ. Tại thời điểm ban đầu vật
có vận tốc 25 cm/s và gia tốc -6,25√3 m/s 2 . Biên độ của dao động là:
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 2 cm.
Câu 22: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa. Gốc thế năng chọn ở vị trí
cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20√3 cm/s và
- 400 cm/s 2 . Biên độ dao động của vật là
A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng m = 500 g và lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Cho con
lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của
nó là - √3 m/s 2 . Cơ năng của con lắc là
A. 0,02 J. B. 0,05 J. C. 0,04 J. D. 0,01 J.
Câu 24: Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa với cơ năng 125 mJ theo phương trình x = cos(ωt +
φ) cm. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 25 cm/s và gia tốc a (a < 0). Pha ban đầu φ có giá trị là
A. − π/3. B. − π/6. C. π/6. D. π/3.
Câu 25: Vật nhỏ trong con lắc dao động điều hòa có cơ năng là 3.10 -5 J. Biết lực kéo về cực đại tác dụng
Trang - 55 -