TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 THEO CHỦ ĐỀ TỪNG CHƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN - ĐỖ NGỌC HÀ (KHÓA PEN C) (BẢN WORD)
https://app.box.com/s/eett8tynmxy5jegeahvdqrayv3eylu01
https://app.box.com/s/eett8tynmxy5jegeahvdqrayv3eylu01
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
01. A 02. A 03. B 04. C 05. B 06. B 07. C 08. D
11. C 12. C
09. B 10. C
Đề luyện tập số 1
Câu 1: Qui luật biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ chứa tụ điện được
biểu diễn bằng đồ thị bên. Cho biết điện dung C của tụ thỏa mãn π.C =
0,1 mF. Biểu thức điện áp hai đầu tụ là:
A.u C = 200cos(120πt + ) V.
B.u C = 240cos(120πt + ) V
C.u C = 200cos(120πt - ) V
D.u C = 240cos(120πt - ) V
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 0cos(100πt + ) V vào 2 đầu cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm
H. Ở
thời điểm t = 0, điện áp u = 125√3V. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
A.i = 5cos(100πt - ) A
B.i = 5cos(120πt - ) A
C.i = 2cos(100πt + ) A
Câu 3: Đặt điện áp u= 220√2cos(100πt + ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm R = 50 Ω, L =
,
H và C = F. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A.i = 4,4cos(100πt + π/4) A
B.i = 4,4cos(100πt + 7π/12) A.
C.i = 4,4cos(100πt – π/4) A.
D.i = 4,4cos(100πt + π/12) A.
Câu 4: Đặt điện áp u =120cos(100πt + ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn
cảm thuần mắc nối tiếp điện trở thuần R = 30 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
cảm là 60 V. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A.i = 2√2cos(100πt + ) A.
B.i = 2√2cos(100πt - ) A.
C.i = 2√2cos(100πt + ) A.
D.i = 2cos(120πt + ) A
D.i = 2√3cos(100πt + ) A.
Câu 5: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100πt - ) A chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở
thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Cho biết R = 100 Ω; π.C = 50
µF; π.L = 1 H. Khi điện áp hai đầu tụ C là 200√2V và đang tăng thì điện áp 2 đầu đoạn n mạch đó là:
A.200√2 V. B.200 V. C.400 V. D.250√2 V.
Câu 6: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, biết rằng khoảng thời gian mỗi lần
đèn tắt là
s. Độ lớn điện áp hai để đèn bắt đầu sáng là
A.110√2 V.
B.55√2V.
C.110 V. D.110√6V.
Câu 7: Đặt điện áp u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức
thời trong mạch; u 1 , u 2 và u 3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R, giữa hai đầu cuộn cảm
thuần L và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
A.i =
B.i = u 3 ωC.
C.i = D.i i =
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Cuộn cảm có điện trở r = R.
Điện áp hiệu dụng trên AB và NB bằng nhau. Hệ số công suất của cuộn dây là cosφ d = 0,6. Hệ số công suất
của đoạn mạch là
A.0,923.
B.0,683.
C.0,752.
D.0,854.
Câu 9: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở 30√3Ω và tụ điện có điện dung
F mắ ắc nối tiếp. Điện áp tức
thời giữa hai đầu tụ điện là u C =120√2cos100πt (V). Điện áp tức thời giữa hai đầu điện n trở là
A.u R = 120√2cos(100πt - ) V.
B.u R = 120√6cos(100πt - ) V.
C.u R = 120√2cos(100πt + ) V.
D.u R = 120√6cos(100πt + ) V.
Câu 10:Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện n C. Mắc ba phần tử song